DE CUOI KI 1- TIENG VIET 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thuỷ | Ngày 08/10/2018 | 106

Chia sẻ tài liệu: DE CUOI KI 1- TIENG VIET 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT SA PA
TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS TẢ VAN

ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ I; NĂM HỌC 2017 - 2018; LỚP 1
Môn: Tiếng Việt CNGD

A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (7 điểm) Bốc thăm và đọc mộtđoạn khoảng 15 đến 20 tiếng trong các bài tập đọc sau:
STT
Tên bài
STVCNGD1 Tập 2 - Trang

1
Mẹ cho bé về quê
13

2
Dỗ bé
25

3
Nhớ bà
31

4
Nhà bé Trác
37

5
Hoa mai vàng
49

II. Đọc hiểu: (3 điểm)
Đọc bài văn sau:
Bé xách đỡ mẹ
Mẹ và bé đi chợ về. Bé đi nhanh, mẹ thì ì ạch, có vẻ vất vả lắm.
- Mẹ à, mẹ xách nặng quá hở mẹ ?
- Bé có cách gì đỡ cho mẹ ?
- Có cách, mẹ ạ !
- Có cách gì đó bé ?
- Mẹ bế bé, bé xách hộ mẹ.
Giáo viên đọc, học sinh nghe và trả lời câu hỏi:
Câu 1. Mẹ và bé đi đâu về ?
Câu 2. Bé đi như thế nào?
Câu 3: Tìm tiếng có vần ach trong bài Bé xách đỡ mẹ.
Câu 4: Tìm 01 tiếng có âm chính và âm cuối, phân tích tiếng đó.
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả (Nghe - viết): (7 điểm)
Giỗ Tổ
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và hàng ngàn dân các làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa và dâng lễ vật.
2. Bài tập (3 điểm)
a. Điền chữ c/k/q :
……ủ nghệ                   …..im chỉ       món  ….uà
b. Tìm và viết 1 tiếng chứa vần "ang", 1 tiếng chứa vần "oa".

PHÒNG GD&ĐT SA PA
TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS TẢ VAN

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ I; LỚP 1 CNGD
MÔN: TIẾNG VIỆT
Năm học: 2017- 2018

Phần
Đáp án
Điểm

A. KIỂM TRA ĐỌC



I. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng tiếng, đúng từ, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, cụm từ; đảm bảo tốc độ đọc khoảng 15 – 20 tiếng. Đọc to, rõ ràng
- Đọc đúng tiếng, đúng từ, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, cụm từ; đảm bảo tốc độ đọc khoảng 10 - dưới15 tiếng/phút; Đọc to, rõ ràng nhưng phát âm một số tiếng còn chưa đúng.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, cụm từ; đảm bảo tốc độ đọc khoảng 7 – dưới 10 tiếng/phút; Đọc to nhưng phát âm chưa rõ ràng.
- Các trường hợp còn lại (không chấm điểm đối với học sinh không biết đọc)
7

6


5


2

II. Đọc hiểu


Câu 1
HS trả lời đúng
0,5

Câu 2
HS trả lời đúng
0,5

Câu 3
HS tìm đúng tiếng chứa vần
1

Câu 4
HS tìm đúng tiếng chứa vần và phân tích đúng
1

B. KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả (nghe -viết)

7

- Học sinh viết hết bài, đúng chính tả; Biết cách trình bày, bài viết sạch sẽ, chữ viết rõ ràng
- Học sinh viết hết bài, đúng chính tả; Biết cách trình bày, bài viết sạch sẽ, chữ viết rõ ràng; Sai không quá 5 lỗi chính tả.
- Học sinh viết đủ nội dung bài; Biết cách trình bày; Sai không quá 6 lỗi chính tả.
- Học sinh viết đủ nội dung bài; Biết cách trình bày; Sai không quá 8 lỗi chính tả.
7
6

5
2

2. Bài tập


a. Điền chữ c/k/q :
củ nghệ                   kim chỉ       món  quà
b. Tìm và viết 1 tiếng chứa vần "ang", 1 tiếng chứa vần "oa".


1,5
1
















A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
- Thao tác đọc đúng tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt
- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm
- Đọc trơn đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
- Âm lượng đọc vừa đủ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 62,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)