DE CUOI KI 1 MON TOAN LOP 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Lý |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: DE CUOI KI 1 MON TOAN LOP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I. MÔN TOÁN LỚP 1 . NĂM HỌC 2015 – 2016
Họ và tên học sinh....................................................................................Lớp....................Số báo danh:………..
Nhận xét :............................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
ĐIỂM
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM( 6 điểm). Khoanh tròn vào trước các ý trả lời đúng :
Câu 1.(1điểm) Viết các số: 6, 8, 3, 0, 10. Theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 0, 3, 6, 8, 10 B. 6, 3, 8, 0, 10 C. 0, 3, 6, 10, 8
Câu 2.( 1điểm). Số thích hợp để điền tiếp vào chỗ chấm trong dãy số: 10, 8, 6, … là:
A. 0 B. 2 C. 4
Câu 3.( 2 điểm) a. Kết quả phép tính : 9 – 3 + 1 =…….
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
b. 5 + 4….. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm :
A. > B. < C. =
Câu 4.( 2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
6 > 0
2 < 3 < 4
2 + 3 > 5
7 = 7
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Tính:
a. 2 4 8 10
+ + - -
5 6 3 7
....... ....... …..... ........
b. 6 + 1 + 1= 5 + 2 + 1= 10- 3 + 3
Bài 2. (2 điểm) Viết phép tính thích hợp.
(
(
(
(
(
(
(
((
b) Có : 8 quả táo
Bớt đi : 2 quả táo
Còn : ... quả táo ?
Bài 3: ( 1 điểm) Trong hình dưới đây
a/
b/
Có …… hình tam giác
Có …… hình vuông
PHÒNG GD$ĐT THÁI THỤY
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỤY CHÍNH
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1
HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2015- 2016
Phần I: Trắc nghiệm: (6 điểm)
- Câu 1, 2 học sinh chọn đúng mỗi câu cho 1 điểm
- Câu 3. học sinh chọn đúng mỗi ý cho 1 điểm
- Câu 4. Mỗi ý học sinh viết đúng cho 0,25 điểm
Lưu ý: - Nếu HS chọn sai sau đó gạch đi chọn lại đúng vẫn cho điểm tối đa
- Trong một câu HS chọn nhiều hơn 1 đáp án thì không cho điểm.
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1(1 điểm)
Mỗi ý học sinh tính đúng được 0,25 điểm
Bài 2(2điểm) :
Mỗi ý làm đúng cho 1 điểm trong đó:
Bài 3(1 điểm)
a. Điền đúng 6 hình vuông cho 0,5 điểm (điền khác 6 hình thì không cho điểm)
b. Điền đúng 3 hình vuông cho 0,5 điểm (điền khác 3 hình thì không cho điểm)
Ghi chú:
- Cho điểm lẻ đến 0,25 điểm;
- Chỉ làm tròn điểm 1 lần sau khi cộng tổng điểm của toàn bài theo nguyên tắc: 0,25 điểm làm tròn thành 0 điểm ; 0,5 điểm và 0,75 điểm làm tròn thành 1 điểm.
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I. MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 .NĂM HỌC 2015 -2016
Họ và tên học sinh................................................................Lớp.................Số báo danh:……..
Nhận xét :............................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
ĐIỂM
Bài 1.( 2 điểm) Nối
Bài 2.( 2 điểm) Điền vần :
a, inh hay ênh : l……...kh……..; thông m…………; ch……….. mảng
b, mưu hoặc cứu, hoặc cừu:
- Sói có ý hại ……….. Cừu ……....trí lừa sói. Chú cho sói mấy gậy để …… cừu.
Bài 3.( 1 điểm)Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống
........ườn đồi
…...e đạp.
…….ĩ . ……ợi
Con …….é
Bài 4.( 5 điểm) Viết :
Con suối nho nhỏ chảy ra tới biển, hòa mình vào khối nước
Họ và tên học sinh....................................................................................Lớp....................Số báo danh:………..
Nhận xét :............................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
ĐIỂM
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM( 6 điểm). Khoanh tròn vào trước các ý trả lời đúng :
Câu 1.(1điểm) Viết các số: 6, 8, 3, 0, 10. Theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 0, 3, 6, 8, 10 B. 6, 3, 8, 0, 10 C. 0, 3, 6, 10, 8
Câu 2.( 1điểm). Số thích hợp để điền tiếp vào chỗ chấm trong dãy số: 10, 8, 6, … là:
A. 0 B. 2 C. 4
Câu 3.( 2 điểm) a. Kết quả phép tính : 9 – 3 + 1 =…….
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
b. 5 + 4….. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm :
A. > B. < C. =
Câu 4.( 2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
6 > 0
2 < 3 < 4
2 + 3 > 5
7 = 7
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Tính:
a. 2 4 8 10
+ + - -
5 6 3 7
....... ....... …..... ........
b. 6 + 1 + 1= 5 + 2 + 1= 10- 3 + 3
Bài 2. (2 điểm) Viết phép tính thích hợp.
(
(
(
(
(
(
(
((
b) Có : 8 quả táo
Bớt đi : 2 quả táo
Còn : ... quả táo ?
Bài 3: ( 1 điểm) Trong hình dưới đây
a/
b/
Có …… hình tam giác
Có …… hình vuông
PHÒNG GD$ĐT THÁI THỤY
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỤY CHÍNH
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1
HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2015- 2016
Phần I: Trắc nghiệm: (6 điểm)
- Câu 1, 2 học sinh chọn đúng mỗi câu cho 1 điểm
- Câu 3. học sinh chọn đúng mỗi ý cho 1 điểm
- Câu 4. Mỗi ý học sinh viết đúng cho 0,25 điểm
Lưu ý: - Nếu HS chọn sai sau đó gạch đi chọn lại đúng vẫn cho điểm tối đa
- Trong một câu HS chọn nhiều hơn 1 đáp án thì không cho điểm.
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1(1 điểm)
Mỗi ý học sinh tính đúng được 0,25 điểm
Bài 2(2điểm) :
Mỗi ý làm đúng cho 1 điểm trong đó:
Bài 3(1 điểm)
a. Điền đúng 6 hình vuông cho 0,5 điểm (điền khác 6 hình thì không cho điểm)
b. Điền đúng 3 hình vuông cho 0,5 điểm (điền khác 3 hình thì không cho điểm)
Ghi chú:
- Cho điểm lẻ đến 0,25 điểm;
- Chỉ làm tròn điểm 1 lần sau khi cộng tổng điểm của toàn bài theo nguyên tắc: 0,25 điểm làm tròn thành 0 điểm ; 0,5 điểm và 0,75 điểm làm tròn thành 1 điểm.
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I. MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 .NĂM HỌC 2015 -2016
Họ và tên học sinh................................................................Lớp.................Số báo danh:……..
Nhận xét :............................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
ĐIỂM
Bài 1.( 2 điểm) Nối
Bài 2.( 2 điểm) Điền vần :
a, inh hay ênh : l……...kh……..; thông m…………; ch……….. mảng
b, mưu hoặc cứu, hoặc cừu:
- Sói có ý hại ……….. Cừu ……....trí lừa sói. Chú cho sói mấy gậy để …… cừu.
Bài 3.( 1 điểm)Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống
........ườn đồi
…...e đạp.
…….ĩ . ……ợi
Con …….é
Bài 4.( 5 điểm) Viết :
Con suối nho nhỏ chảy ra tới biển, hòa mình vào khối nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lý
Dung lượng: 100,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)