đề cuối K2 TV1

Chia sẻ bởi Lê Văn Thâm | Ngày 08/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: đề cuối K2 TV1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên học sinh...............................
Lớp : ................................
Trường TH số 2 Nam Phước

 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 40 phút
 Điểm


Kiểm tra viết
Câu 1/ (6điểm )
Nghe đọc - Viết 4 dòng cuối của bài thơ: Gửi lời chào lớp Một ( TV ½ ) trang 162.


















































































Câu 2/( 1điểm )
Đánh dấu X vào ô trống trước từ viết đúng

bác sĩ , bác sỉ , chửa bệnh , chữa bệnh

nằm ngũ , nằm ngủ , suy nghĩ , suy nghỉ
Câu 3/ (3điểm): Điền vần:
a. ươi hay uôi
Trăng của mỗi người
Mẹ bảo : trăng như l .......liềm
Ông rằng : trăng tựa con thuyền cong mui
Bà nhìn : như hạt cau phơi
Cháu c............: quả ch...........vàng t...............ngoài vườn
Lê Hồng Thiện.
b. im hay iêm: trái t……..…, kim t…..……., kh…………tốn, con ch………..
c. iêng hay yên: chim …………., t …………hát


Họ và tên học sinh...............................
Lớp : ................................
Trường TH số 2 Nam Phước


KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 1

Điểm:


Kiểm tra đọc
I) Đọc thành tiếng (8 điểm)
Giáo viên chỉ định học sinh đọc 1 trong 5 bài sau: (Ghi điểm đọc thành tiếng vào mục này)
Hồ Gươm
Người trồng na
Cây bàng
Bác đưa thư
Đầm sen


II) Đọc hiểu (2 điểm)
1) Đọc thầm bài “Quà của bố” .
Em hãy đánh dấu x vào câu trả lời đúng với ý trong bài
-Bố gửi cho bạn những quà gì?
Nghìn nổi nhớ thương , lời chúc , cái hôn

Đồ chơi , sách vở

Những món ăn đặc biệt của đảo
2) Điền những từ ngữ : thật khó, thật vui, yêu em bé, làm vào ô trống thích hợp :
Làm anh......................
Nhưng mà ..................
Ai................................
Thì...............được thôi



HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK2 (2008-2009)
A.Lớp một:
I.T.Việt:
Đọc: Đọc thành tiếng toàn bài đúng, rõ ràng,trôi chảy, tốc độ 30 tiếng/phút: 8 điểm.
Tùy vào chất lượng đọc của từng em theo chuẩn, GV có thể cho điểm từ 8, 7, 6…1.
Đọc hiểu : (2 điểm)
-Câu 1: Học sinh chọn ý trả lời đúng (1 điểm)
-Câu 2: Điền đúng mỗi chỗ chấm được ( 0,25 điểm)

Viết: Câu1(6đ): Sai mỗi lỗi bất kỳ trừ 0,5 đến hết 6 điểm. Câu2(1đ):Đúng mỗi chỗ 0,25đ). Câu3(3đ): Đúng hoàn toàn mỗi câu a, b hoặc c cho 1đ.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Thâm
Dung lượng: 52,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)