De CUOI HKII Toan (Huy Tuan)
Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Tuấn |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: De CUOI HKII Toan (Huy Tuan) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Phòng gd & đt huyện Tam Đảo đề kiểm tra định kì Cuối học kì iI
Trường tiểu học Đồng Tiến Năm học: 2009 – 2010
Môn: Toán 1
Thời gian: 35 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .......................................... Lớp:.........................
đề bài
Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
67; 68; 69; .......; ..........; ...........; .........; 74; ...........
..........; ..........; 90; 91; 92; .........; ..........; ..........; ..........; ........; ........; .......; ........; 100.
Viét các số:
Hai mươi ba:.............................................. Bảy mươi mốt: .......................................
Năm mươi tư:............................................. Sáu mươi chín: .......................................
Tám mươi lăm: ......................................... Một trăm: ...............................................
Bài 2: a) Viết các số: 70; 50; 75; 82:
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..............................................................................................
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
46 + 20 43 + 34 85 – 42 98 – 48
.............. .............. .............. ..............
.............. .............. .............. ..............
.............. .............. .............. ..............
.............. .............. ............... ...............
Bài 4: Tính:
a) 34 + 3 – 2 = ............................ b) 58 – 30 – 3 = .....................................
c) 18 cm + 20 cm = ....................... d) 59 cm – 42 cm + 10 cm = ...................
Bài 5:Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 6: Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 7: Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình vuông và 1 hình tam giác.
Hướng dẫn đánh giá
Bài 1: 2điểm (Mỗi phần 1 điểm)
Bài 2: 1 điểm: (Mỗi phần 0,5 điểm)
Bài 3: 2 điểm: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 4: 2 điểm: Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 5: 1 điểm: Điền đúng mỗi số 0,25 điểm.
Bài 6: 1,5 điểm: ( Lời giải, phép tính, đáp số) mỗi phần 0,5 điểm
Bài 7: 0,5 điểm
Trường tiểu học Đồng Tiến Năm học: 2009 – 2010
Môn: Toán 1
Thời gian: 35 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .......................................... Lớp:.........................
đề bài
Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
67; 68; 69; .......; ..........; ...........; .........; 74; ...........
..........; ..........; 90; 91; 92; .........; ..........; ..........; ..........; ........; ........; .......; ........; 100.
Viét các số:
Hai mươi ba:.............................................. Bảy mươi mốt: .......................................
Năm mươi tư:............................................. Sáu mươi chín: .......................................
Tám mươi lăm: ......................................... Một trăm: ...............................................
Bài 2: a) Viết các số: 70; 50; 75; 82:
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..............................................................................................
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
46 + 20 43 + 34 85 – 42 98 – 48
.............. .............. .............. ..............
.............. .............. .............. ..............
.............. .............. .............. ..............
.............. .............. ............... ...............
Bài 4: Tính:
a) 34 + 3 – 2 = ............................ b) 58 – 30 – 3 = .....................................
c) 18 cm + 20 cm = ....................... d) 59 cm – 42 cm + 10 cm = ...................
Bài 5:Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 6: Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 7: Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình vuông và 1 hình tam giác.
Hướng dẫn đánh giá
Bài 1: 2điểm (Mỗi phần 1 điểm)
Bài 2: 1 điểm: (Mỗi phần 0,5 điểm)
Bài 3: 2 điểm: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 4: 2 điểm: Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 5: 1 điểm: Điền đúng mỗi số 0,25 điểm.
Bài 6: 1,5 điểm: ( Lời giải, phép tính, đáp số) mỗi phần 0,5 điểm
Bài 7: 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huy Tuấn
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)