De CKII-T1
Chia sẻ bởi Võ Thi Hoàng |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: De CKII-T1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP
TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN LỚP 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng.
Tìm số lớn nhất có trong dãy số sau: 72 ; 76 ; 70 ; 65
A. 72 B. 76
C. 70 D. 65
b) Chọn dấu (<,>,=) thích hợp điền vào chỗ chấm : 39…. 93
A. < B. >
C. = D. không dấu
c) Số liền sau của số 97 là:
A. 96 B. 95
C. 98 D. 99
d) 7 + 32 = ….
A. 40 B. 71
C. 39 D. 41
e) 65 - 61 = . ….
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
f) Số có hai chữ số lớn nhất là số nào ?
A. 88 B. 99
C. 79 D. 90
g) Nếu hôm nay là thứ hai thì:
Hôm qua là…….
A. thứ ba B. chủ nhật
C. thứ tư D. thứ bảy
h) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 1 giờ B. 12 giờ
C. 3 giờ D. 4 giờ
Câu 2: Viết các số có hai chữ số giống nhau:
…………………………………………………………………………………
Câu 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
0……1…………………………………………..… 9 …..10………….
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Năm mươi bảy : 57
Sáu mươi tư : 63
72 gồm 7 chục và 2 đơn vị
68 gồm 8 chục và 6 đơn vị
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm)Đặt tính rồi tính:
23 + 23 b) 59 - 18
c) 70 + 15 d) 66 - 34
Câu 2: (1 điểm) Xếp các số sau: 25 ; 18 ; 73 ; 52 ; 11 ; 91
Theo thứ tự từ lớn đến bé
Theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 3: (2 điểm)Minh có 36 viên bi, bố cho Minh thêm 12 viên bi. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu viên bi?
Câu 4: (1 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên:
Có …… hình vuông
Có …… hình tam giác
Hết
Đề và đáp án đã được duyệt
Hiệu trưởng
TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN LỚP 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng.
Tìm số lớn nhất có trong dãy số sau: 72 ; 76 ; 70 ; 65
A. 72 B. 76
C. 70 D. 65
b) Chọn dấu (<,>,=) thích hợp điền vào chỗ chấm : 39…. 93
A. < B. >
C. = D. không dấu
c) Số liền sau của số 97 là:
A. 96 B. 95
C. 98 D. 99
d) 7 + 32 = ….
A. 40 B. 71
C. 39 D. 41
e) 65 - 61 = . ….
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
f) Số có hai chữ số lớn nhất là số nào ?
A. 88 B. 99
C. 79 D. 90
g) Nếu hôm nay là thứ hai thì:
Hôm qua là…….
A. thứ ba B. chủ nhật
C. thứ tư D. thứ bảy
h) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 1 giờ B. 12 giờ
C. 3 giờ D. 4 giờ
Câu 2: Viết các số có hai chữ số giống nhau:
…………………………………………………………………………………
Câu 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
0……1…………………………………………..… 9 …..10………….
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Năm mươi bảy : 57
Sáu mươi tư : 63
72 gồm 7 chục và 2 đơn vị
68 gồm 8 chục và 6 đơn vị
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm)Đặt tính rồi tính:
23 + 23 b) 59 - 18
c) 70 + 15 d) 66 - 34
Câu 2: (1 điểm) Xếp các số sau: 25 ; 18 ; 73 ; 52 ; 11 ; 91
Theo thứ tự từ lớn đến bé
Theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 3: (2 điểm)Minh có 36 viên bi, bố cho Minh thêm 12 viên bi. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu viên bi?
Câu 4: (1 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên:
Có …… hình vuông
Có …… hình tam giác
Hết
Đề và đáp án đã được duyệt
Hiệu trưởng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thi Hoàng
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)