Đề CK1 Toán+TViệt lớp 5_11-12

Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Sơn | Ngày 10/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Đề CK1 Toán+TViệt lớp 5_11-12 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Trường TH ....................
Lớp 5 ....
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2011 - 2012
MÔN TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm :

Họ và tên học sinh
…………………………….

Chữ kí GK :


Bài 1 (2điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Số “bảy mươi sáu phẩy năm mươi lăm” được viết là :

A. 705,55 B. 76, 55 C. 76,505 D. 706,505

b) Kết quả của phép trừ 87,06 – 13,6 là :

A. 74,00 B. 74,46 C. 73,46 D. 100,66

c) 2% của 100 000 đồng là :

A. 2 đồng B. 20 đồng C. 200 đồng D. 2000 đồng

d) Chữ số 9 trong số thập phân 85,497 có giá trị là :

A .  B.  C.  D. 9

Bài 2 (2 điểm).Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) ................... b) ..............................

c) 13dm26cm2 = ................dm2 d) 65tấn 37kg = .................tấn

Bài 3 (2điểm). Đặt tính rồi tính :

b) 41,05 x 2,7 c) 7,35 : 3,5
................................ ..................................
........................... … ..................................
............................... ..................................
............................... ..................................
…………………… ………………………

Bài 4 (1 điểm). Tính diện tích của hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 8cm và 6cm.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Bài 4 ( 2 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng  chiều dài. Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Bài 5 (1 điểm). Bán một chiếc đồng hồ với giá 168 000 đồng thì được lãi 12% so với vốn. Hỏi tiền vốn của một chiếc đồng hồ là bao nhiêu ?





Trường TH ....................
Lớp 5 ....
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2011 - 2012
TIẾNG VIỆT LỚP NĂM
Thời gian làm bài 30 phút
Điểm :

Họ và tên học sinh
…………………………….

Chữ kí GK :


Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
Đọc bài văn sau :
Nếu như ngày náo nhiệt nhất của khoa cử là ngày lễ xướng tên người đỗ thì ngày đằm thắm nhất của tình thầy trò là ngày học trò đến mừng thọ ông thầy. Tất cả các lứa học trò của ông thầy đã thành tâm bàn bạc với nhau từ trước hàng nửa năm về nhiều công việc khác nhau của ngày vui đó.
Đến hôm mừng thọ thầy giáo Chu Văn An tròn sáu mươi tuổi, đồng môn đến nhà thầy thấy cửa nhà dọn dẹp sạch sẽ, cửa trong cửa ngoài mở rộng. Cụ giáo Chu đội khăn ngay ngắn, mặc áo chùng thâm ngồi trên sập. Họ dâng biếu thầy những cuốn sách quý. Cụ Chu cảm ơn và đột nhiên cụ nói :
- Thầy cảm ơn các anh. Bây giờ ai thực yêu mến thầy hãy theo thầy đi tạ một người mà thầy mang ơn rất lớn.
Tất nhiên tất cả đồng môn dạ ran. Thế là cụ đi trước, đồng môn theo sau; các anh có tuổi đi sau thầy, người ít tuổi hơn nhường bước, cuối cùng là mấy chú còn để trái đào. Cụ Chu dẫn học trò đi về cuối làng, sang tận thôn Đoài, cụ dẫn đoàn đến một ngôi nhà tranh đơn sơ nhưng sáng sủa. Ở hiên trước, một cụ già trên tám mươi tuổi tóc râu bạc phơ đang ngồi sưởi nắng. Cụ Chu bước vào sân chấp tay cung kính vái và nói to :
- Lạy thầy. Hôm nay con đem tất cả môn sinh đến tạ ơn thầy.
Ông già tóc bạc ngước lên, nghiêng đầu nghe. Ông già đã nặng tai. Cụ Chu lại nói to câu nói vừa rồi một lần nữa. Thì ra đây là cụ đồ xưa kia dạy vỡ lòng thầy giáo Chu lúc mới đi học.
Sau cụ Chu, các môn sinh lần lượt theo lứa tuổi vái tạ cụ đồ già. Hôm đó họ được một bài học thấm thía về nghĩa thầy trò.

Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng :
1. Nên chọn tên nào đặt cho bài văn trên :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trường Sơn
Dung lượng: 602,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)