De chon HSG lop 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Đặng Thúy |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de chon HSG lop 4 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………………………
Lớp: 4A
Điểm: ………
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài kiểm tra CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
Phần 1: Mỗi câu sau có kèm theo các đáp án ( A, B, C, D). Hãy khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
1. Kết quả của phép nhân 1235 x 403 là:
A. 55 575 B. 11 115 C. 497 705 D. 6 669
2. Kết quả của biểu thức 168 x 2 : 3 x 2 là:
A. 224 B. 56 C. 242 D. 244
3. Cách viết đúng của biểu thức: 2341 - 5211 + 4006 là:
A. 5211 - 2341 + 4006 C. 4006 - 2341 - 5211
B. 2341 + 4006 - 5211 D. 2341 + 4006 + 5211
4. 13m26 dm2 = .... dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1360 B. 1306 C. 13006 D. 136
Phần 2: HS làm các bài tập sau:
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
23 417 x 43 3 245 x 406
b) Tính bằng cách thuận tiện:
( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + + 98 + 99) x ( 33 x 19 - 32 x 19 - 19 )
2 x 136 x 3 + 272 x 7
Bài 2: Một đoàn tàu chở hàng, 5 toa đầu mỗi toa chở 136 tấn hàng, 5 toa sau mỗi toa chở 84 tấn hàng. Hỏi:
Cả đoàn tàu chở được bao nhiêu tấn hàng?
Trung bình mỗi toa chở được bao nhiêu tấn hàng?
Bài 3: Trung bình cộng của hai số là 2321. Nếu xóa chữ số 4 ở hàng cao nhất của số lớn thì ta được số bé. Tìm số lớn?
Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 88 m. Nếu tăng chiều dài thêm 7m thì diện tích tăng thêm 126m2. Người ta trồng chuối trên mảnh đất đó, cứ 9m2 thì trồng được 3 cây chuối. Hỏi mảnh đất đó trồng được bao nhiêu cây chuối?
Họ và tên: ………………………………
Lớp: 4A
Điểm: ………
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài kiểm tra CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
Phần 1: Mỗi câu sau có kèm theo các đáp án ( A, B, C, D). Hãy khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
1. Kết quả của phép chia: 466 271 : 403 là:
A. 1 157 B. 1 156 C. 1 155 D. 1 154
2. Kết quả của biểu thức 168 x 3 : 3 x 2 là:
A. 84 B. 336 C. 335 D. 87
3. Cách viết đúng của biểu thức: 2 341 - 5 211 + 4 006 là:
A. 5211 - 2341 + 4006 C. 4006 - 2341 - 5211
B. 2341 + 4006 - 5211 D. 2341 + 4006 + 5211
4. 73m2 26 dm2 = .... dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2673 B. 73 026 C. 7 326 D. 732 600
Phần 2: HS làm các bài tập sau:
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
5 417 x 64 56 789 x 705
b) Tính bằng cách thuận tiện:
( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + + 98 + 99) x ( 55 x 19 - 54 x 19 - 19 )
2 x 135 x 3 + 270 x 7
Bài 2: Một đ
Lớp: 4A
Điểm: ………
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài kiểm tra CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
Phần 1: Mỗi câu sau có kèm theo các đáp án ( A, B, C, D). Hãy khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
1. Kết quả của phép nhân 1235 x 403 là:
A. 55 575 B. 11 115 C. 497 705 D. 6 669
2. Kết quả của biểu thức 168 x 2 : 3 x 2 là:
A. 224 B. 56 C. 242 D. 244
3. Cách viết đúng của biểu thức: 2341 - 5211 + 4006 là:
A. 5211 - 2341 + 4006 C. 4006 - 2341 - 5211
B. 2341 + 4006 - 5211 D. 2341 + 4006 + 5211
4. 13m26 dm2 = .... dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1360 B. 1306 C. 13006 D. 136
Phần 2: HS làm các bài tập sau:
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
23 417 x 43 3 245 x 406
b) Tính bằng cách thuận tiện:
( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + + 98 + 99) x ( 33 x 19 - 32 x 19 - 19 )
2 x 136 x 3 + 272 x 7
Bài 2: Một đoàn tàu chở hàng, 5 toa đầu mỗi toa chở 136 tấn hàng, 5 toa sau mỗi toa chở 84 tấn hàng. Hỏi:
Cả đoàn tàu chở được bao nhiêu tấn hàng?
Trung bình mỗi toa chở được bao nhiêu tấn hàng?
Bài 3: Trung bình cộng của hai số là 2321. Nếu xóa chữ số 4 ở hàng cao nhất của số lớn thì ta được số bé. Tìm số lớn?
Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 88 m. Nếu tăng chiều dài thêm 7m thì diện tích tăng thêm 126m2. Người ta trồng chuối trên mảnh đất đó, cứ 9m2 thì trồng được 3 cây chuối. Hỏi mảnh đất đó trồng được bao nhiêu cây chuối?
Họ và tên: ………………………………
Lớp: 4A
Điểm: ………
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài kiểm tra CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
Phần 1: Mỗi câu sau có kèm theo các đáp án ( A, B, C, D). Hãy khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
1. Kết quả của phép chia: 466 271 : 403 là:
A. 1 157 B. 1 156 C. 1 155 D. 1 154
2. Kết quả của biểu thức 168 x 3 : 3 x 2 là:
A. 84 B. 336 C. 335 D. 87
3. Cách viết đúng của biểu thức: 2 341 - 5 211 + 4 006 là:
A. 5211 - 2341 + 4006 C. 4006 - 2341 - 5211
B. 2341 + 4006 - 5211 D. 2341 + 4006 + 5211
4. 73m2 26 dm2 = .... dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2673 B. 73 026 C. 7 326 D. 732 600
Phần 2: HS làm các bài tập sau:
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
5 417 x 64 56 789 x 705
b) Tính bằng cách thuận tiện:
( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + + 98 + 99) x ( 55 x 19 - 54 x 19 - 19 )
2 x 135 x 3 + 270 x 7
Bài 2: Một đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Đặng Thúy
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)