ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC- TIẾNG VIỆT 1-CGG
Chia sẻ bởi Võ Thị Thuận |
Ngày 08/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC- TIẾNG VIỆT 1-CGG thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Điểm
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC: 2014-2015
Môn: Tiếng Việt CGD - Lớp 1
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:.................................................... Lớp 1.............
Trường Tiểu học Xuân An.
Phần I. Bài đọc
Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: (1 điểm)
2. Đọc bài sau ( 8 điểm)
Kiến và Bồ Câu
Kiến ra suối để nước. trào lên cuốn Kiến đi. Bồ Câu Kiến sắp đuối bèn cây . Kiến . Sau này có săn bắt Bồ Câu. Kiến bò đến và đốt vào săn. săn . Bồ Câu bay .
3. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : (1 điểm)
1. Câu đã làm để Kiến ?
a. Gáy thật to báo hiệu cho Kiến.
b. Bơi ra dòng nước đưa Kiến vào bờ.
c. Thả cành cây xuống suối cho Kiến.
2. Kiến Bồ Câu bằn nào?
a. Cắn đứt lưới của người thợ săn.
b. Đốt vào chân người thợ săn.
c. Đi gọi các loài vật khác đến,
Phần II : Bài viết
Nghe- viết (7 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Quyển mới
B. Bài tập (2điểm)
1. Điền vào (1điểm)
a. c/k/q
....., ....., Tổ .....uốc
b. iên yên:
cô t......., ....... vui
c. Câu: Quả xoài là đặc sản của Miền Nam.
- Có .......tiếng
- chân dưới có chứa âm đôi câu trên.
2. Em hãy đưa các tiếng sau vào các mô hình: lo, đoàn, huệ, suối (1điểm)
Biểu điểm chấm môn Tiếng Việt
Phần I.Bài đọc
1. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: (1 điểm)
- Mỗi tiếng đúng: 0,25điểm .
2. Đọc bài sau : ( 8 điểm)
- Đọc đúng, lưu loát toàn bài, rõ ràng (đúng tiếng, ngắt nghỉ đúng câu, lưu loát tốc độ tối thiểu 30 tiếng/ phút) ( 8 điểm)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu hoặc không đọc được trừ 0,25 điểm.
3. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : (1 điểm)
Phần II : Bài viết
A. Nghe- viết : (7 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Quyển mới
Quyển mới
Năm sắp kết . nay, được Việt 2. Em mở ra xem. có đẹp. Em quá. Tan , vừa về đến , em đã với bà.
-Viết đúng mẫu chữ , đúng chính tả:(7 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,25 điểm.
B. Bài tập: (2điểm)
1. Điền vào : (1điểm )
- Câu a và câu b: 0,5 điểm
- Câu c: 0,5 điểm
2. Em hãy đưa các tiếng sau vào các mô hình : lo, đoàn, huệ, suối (1điểm)
* Trìbày, ữ viết : (1điểm)
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC: 2014-2015
Môn: Tiếng Việt CGD - Lớp 1
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:.................................................... Lớp 1.............
Trường Tiểu học Xuân An.
Phần I. Bài đọc
Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: (1 điểm)
2. Đọc bài sau ( 8 điểm)
Kiến và Bồ Câu
Kiến ra suối để nước. trào lên cuốn Kiến đi. Bồ Câu Kiến sắp đuối bèn cây . Kiến . Sau này có săn bắt Bồ Câu. Kiến bò đến và đốt vào săn. săn . Bồ Câu bay .
3. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : (1 điểm)
1. Câu đã làm để Kiến ?
a. Gáy thật to báo hiệu cho Kiến.
b. Bơi ra dòng nước đưa Kiến vào bờ.
c. Thả cành cây xuống suối cho Kiến.
2. Kiến Bồ Câu bằn nào?
a. Cắn đứt lưới của người thợ săn.
b. Đốt vào chân người thợ săn.
c. Đi gọi các loài vật khác đến,
Phần II : Bài viết
Nghe- viết (7 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Quyển mới
B. Bài tập (2điểm)
1. Điền vào (1điểm)
a. c/k/q
....., ....., Tổ .....uốc
b. iên yên:
cô t......., ....... vui
c. Câu: Quả xoài là đặc sản của Miền Nam.
- Có .......tiếng
- chân dưới có chứa âm đôi câu trên.
2. Em hãy đưa các tiếng sau vào các mô hình: lo, đoàn, huệ, suối (1điểm)
Biểu điểm chấm môn Tiếng Việt
Phần I.Bài đọc
1. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: (1 điểm)
- Mỗi tiếng đúng: 0,25điểm .
2. Đọc bài sau : ( 8 điểm)
- Đọc đúng, lưu loát toàn bài, rõ ràng (đúng tiếng, ngắt nghỉ đúng câu, lưu loát tốc độ tối thiểu 30 tiếng/ phút) ( 8 điểm)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu hoặc không đọc được trừ 0,25 điểm.
3. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : (1 điểm)
Phần II : Bài viết
A. Nghe- viết : (7 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Quyển mới
Quyển mới
Năm sắp kết . nay, được Việt 2. Em mở ra xem. có đẹp. Em quá. Tan , vừa về đến , em đã với bà.
-Viết đúng mẫu chữ , đúng chính tả:(7 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,25 điểm.
B. Bài tập: (2điểm)
1. Điền vào : (1điểm )
- Câu a và câu b: 0,5 điểm
- Câu c: 0,5 điểm
2. Em hãy đưa các tiếng sau vào các mô hình : lo, đoàn, huệ, suối (1điểm)
* Trìbày, ữ viết : (1điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thuận
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)