ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC - MÔN TOÁN LỚP 1

Chia sẻ bởi Võ Thị Thuận | Ngày 08/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC - MÔN TOÁN LỚP 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Điểm

 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC: 2014-2015
Môn: Toán - Lớp 1
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:.................................................... Lớp 1.............
Trường Tiểu học Xuân An.

Bài 1:
a) Viết các số:
Ba mươi lăm: ……………. Chín mươi chín: ………….
Bảy mươi sáu: …………… Một trăm:…………………
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
93; ………..…; …………....; ………….; 97; ……….…..; ………..….; 100.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
45 + 32                     31 + 51                        87 – 4                         97 – 67  ………..                  ………                  ………..                     ………. ………..                  ……….                  ………..                     ………. ………..                   ………           .……… .………
………..                   ………           .……… .………
Bài 3:  Trong các số từ 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
a) Số bé nhất là: ……...
b) Số lớn nhất là: ……..
Bài 4: Hình vẽ bên có:

a) Có......hình tam giác
b) Có......hình chữ nhật



Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống:

Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau


25



64



Bài 6:
a) Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 35 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
..………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng –ti- mét ?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 7: Điền chữ và số thích hợp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a + b = b + ………. 60 + 0 = …….. – ……..



HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TOÁN LỚP 1
Năm học: 2014 - 2015
Bài 1: 1,5 điểm
Câu a) 1 điểm: Viết đúng mối số cho ( 0,25điểm)
Ba mươi lăm: 35                   Chín mươi chín: 99
Bảy mươi sáu: 76                    Một trăm: 100
Câu b) 0,5 điểm: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,1 điểm)
93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100.
Bài 2: 2 điểm
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điiểm
Bài 3: 1 điểm
- HS tìm đúng mỗi câu đạt ( 0,5 đ )
a) Số bé nhất là: 1
b) Số lớn nhất là: 10
Bài 4: 1 điểm
a) Có 2 hình tam giác ( 0,5 đ ) b) Có 1 hình chữ nhật ( 0,5 đ )
Bài 5: 1 điểm : Viết đúng mỗi số ( 0,25điểm)
Bài 6: 3 điểm
Câu a): 1,5điểm Bài giải:
Cả hai lớp có tất cả số học sinh là: (0,5đ)
33 + 35 = 68 (học sinh) (1 đ)
Đáp số: 68 học sinh (0,5 đ)
Câu b): 1,5 điểm Bài giải:
Sợi dây còn lại dài là: (0,5đ)
79 – 20 = 59 ( cm) (1 đ)
Đáp số: 59 cm (0,5 đ)
Bài 7: 0,5 điểm
a + b = b + a 60 + 0 = … – … ( Có nhiều cách điền )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Thuận
Dung lượng: 47,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)