Đề Anh PT Quóc Học 08 (483)
Chia sẻ bởi Phan Quốc Tuấn |
Ngày 20/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề Anh PT Quóc Học 08 (483) thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Khóa ngày: 20.06.2008
Môn : TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 483
Họ, tên thí sinh:.........................................Số báo danh:.........................Chữ ký GT1: ........................
Câu 1: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
" Where are you going?" he asked her.
A. He asked her where she is going. B. He asked her where was she going
C. He asked her where you were going. D. He asked her where she was going.
Câu 2: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. imagine B. discipline C. Valentine D. magazine
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
“You haven’t read this article on the website, have you?” “ .................”
A. No, I don’t. B. No, you haven’t. C. No, you don’t. D. Not yet
Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
“Are you doing anything on Friday?” “.................”
A. No problem. B. I agree. C. Why not? D. Not really.
Câu 5: Dựa vào từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D :
I/ think / we / turn / light / before/ leave / room.
A. I think we should turn off the light before leaving room
B. I think we should turn off the light before leaving the room.
C. I think we should turn on the light before leaving room
D. I think we should turn on the light before leaving the room
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Rice ................. in tropical countries.
A. grew B. is grown C. growing D. grows
Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 7 đến câu 16
Most people think of computers as very modern inventions, products of our new technological (7) ................. But actually the idea for a computer (8) ................. worked out over two centuries ago by a man (9).................Charles Babbage. Babbage was born in 1791 and grew up to be a brilliant mathematician. He drew up plans for several calculating machines (10)................. he called “engines”. But despite the fact that he (11) .................building some of these, he never finished any of them. Over the years, people have argued (12)................. his machines would ever work. Recently, however, the Science Museum in London has finished building (13) ................. engine based on one of Babbage’s designs. (14)................. has taken six years to complete and more (15)................ four thousand parts have been specially made. Whether it works or not, the machine will be on at a special exhibition in the Science Museum (16)................. remind people of Babbage’s work.
Câu 7: A. year B. age C. days D. times
Câu 8: A. had B. is C. was D. has
Câu 9: A. recognized B. known C. called D. written
Câu 10: A. what B. which C. whose D. who
Câu 11: A. made B. wanted C. started D. missed
Câu 12: A. though B. whether C. while D. until
Câu 13: A. some B. an C. that D. the
Câu 14: A. It B. He C. One D. They
Câu 15: A. therefore B. then C. than D. when
Câu 16: A. for B. so C. to D. as
Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The children have to come back before dark, .................?
A. haven’t they B. do they C. don’t they D. have they
Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
If the product were not safe, we ................. it.
A. would not sell B. will sell C. sold D. don’t sell
THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Khóa ngày: 20.06.2008
Môn : TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 483
Họ, tên thí sinh:.........................................Số báo danh:.........................Chữ ký GT1: ........................
Câu 1: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
" Where are you going?" he asked her.
A. He asked her where she is going. B. He asked her where was she going
C. He asked her where you were going. D. He asked her where she was going.
Câu 2: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. imagine B. discipline C. Valentine D. magazine
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
“You haven’t read this article on the website, have you?” “ .................”
A. No, I don’t. B. No, you haven’t. C. No, you don’t. D. Not yet
Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
“Are you doing anything on Friday?” “.................”
A. No problem. B. I agree. C. Why not? D. Not really.
Câu 5: Dựa vào từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D :
I/ think / we / turn / light / before/ leave / room.
A. I think we should turn off the light before leaving room
B. I think we should turn off the light before leaving the room.
C. I think we should turn on the light before leaving room
D. I think we should turn on the light before leaving the room
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Rice ................. in tropical countries.
A. grew B. is grown C. growing D. grows
Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 7 đến câu 16
Most people think of computers as very modern inventions, products of our new technological (7) ................. But actually the idea for a computer (8) ................. worked out over two centuries ago by a man (9).................Charles Babbage. Babbage was born in 1791 and grew up to be a brilliant mathematician. He drew up plans for several calculating machines (10)................. he called “engines”. But despite the fact that he (11) .................building some of these, he never finished any of them. Over the years, people have argued (12)................. his machines would ever work. Recently, however, the Science Museum in London has finished building (13) ................. engine based on one of Babbage’s designs. (14)................. has taken six years to complete and more (15)................ four thousand parts have been specially made. Whether it works or not, the machine will be on at a special exhibition in the Science Museum (16)................. remind people of Babbage’s work.
Câu 7: A. year B. age C. days D. times
Câu 8: A. had B. is C. was D. has
Câu 9: A. recognized B. known C. called D. written
Câu 10: A. what B. which C. whose D. who
Câu 11: A. made B. wanted C. started D. missed
Câu 12: A. though B. whether C. while D. until
Câu 13: A. some B. an C. that D. the
Câu 14: A. It B. He C. One D. They
Câu 15: A. therefore B. then C. than D. when
Câu 16: A. for B. so C. to D. as
Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The children have to come back before dark, .................?
A. haven’t they B. do they C. don’t they D. have they
Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
If the product were not safe, we ................. it.
A. would not sell B. will sell C. sold D. don’t sell
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Quốc Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)