Đề Anh PT Quốc Học 08 (356)
Chia sẻ bởi Phan Quốc Tuấn |
Ngày 20/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề Anh PT Quốc Học 08 (356) thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Khóa ngày: 20.06.2008
Môn : TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 356
Họ, tên thí sinh:.........................................Số báo danh:.........................Chữ ký GT1: ........................
Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 1 đến câu 10
Most people think of computers as very modern inventions, products of our new technological (1) ................. But actually the idea for a computer (2) ................. worked out over two centuries ago by a man (3)................. Charles Babbage. Babbage was born in 1791 and grew up to be a brilliant mathematician. He drew up plans for several calculating machines (4) .................he called “engines”. But despite the fact that he (5) ................ building some of these, he never finished any of them. Over the years, people have argued (6)................. his machines would ever work. Recently, however, the Science Museum in London has finished building (7)................. engine based on one of Babbage’s designs. (8)................. has taken six years to complete and more (9) ................four thousand parts have been specially made. Whether it works or not, the machine will be on at a special exhibition in the Science Museum (10) .................. remind people of Babbage’s work.
Câu 1: A. age B. days C. times D. year
Câu 2: A. had B. was C. is D. has
Câu 3: A. known B. called C. recognized D. written
Câu 4: A. who B. whose C. what D. which
Câu 5: A. wanted B. missed C. started D. made
Câu 6: A. whether B. until C. while D. though
Câu 7: A. an B. the C. that D. some
Câu 8: A. He B. It C. One D. They
Câu 9: A. than B. when C. therefore D. then
Câu 10: A. for B. so C. as D. to
Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The new instructions are ................. the old ones.
A. more difficult B. difficult than C. difficult as D. more difficult than
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
“Is Tina your sister?” “.................”
A. Yes, I do. B. Yes, she is. C. Yes, I am. D. Yes, she does.
Câu 13: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. lemon B. iron C. son D. bacon
Câu 14: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
Getting a good job doesn`t interest him.
A. He isn`t good at getting a good job. B. He is only interested in getting a good job.
C. He is good at getting a good job. D. He isn`t interested in getting a good job.
Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
If the product were not safe, we ................. it.
A. don’t sell B. will sell C. would not sell D. sold
Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
My friend was very ................. when he got the job.
A. surprised B. surprising C. surprise D. surprises
Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The meeting will be held ................. Thursday.
A. on B. in C. for D. of
Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
“I think we should use shower instead of bath to save water.” “…………….”
A. That’s a good idea! B. I’m sorry. C. Yes, I’ll take it. D. Yes, I’d love to.
Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Don`t disturb
THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Khóa ngày: 20.06.2008
Môn : TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 356
Họ, tên thí sinh:.........................................Số báo danh:.........................Chữ ký GT1: ........................
Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 1 đến câu 10
Most people think of computers as very modern inventions, products of our new technological (1) ................. But actually the idea for a computer (2) ................. worked out over two centuries ago by a man (3)................. Charles Babbage. Babbage was born in 1791 and grew up to be a brilliant mathematician. He drew up plans for several calculating machines (4) .................he called “engines”. But despite the fact that he (5) ................ building some of these, he never finished any of them. Over the years, people have argued (6)................. his machines would ever work. Recently, however, the Science Museum in London has finished building (7)................. engine based on one of Babbage’s designs. (8)................. has taken six years to complete and more (9) ................four thousand parts have been specially made. Whether it works or not, the machine will be on at a special exhibition in the Science Museum (10) .................. remind people of Babbage’s work.
Câu 1: A. age B. days C. times D. year
Câu 2: A. had B. was C. is D. has
Câu 3: A. known B. called C. recognized D. written
Câu 4: A. who B. whose C. what D. which
Câu 5: A. wanted B. missed C. started D. made
Câu 6: A. whether B. until C. while D. though
Câu 7: A. an B. the C. that D. some
Câu 8: A. He B. It C. One D. They
Câu 9: A. than B. when C. therefore D. then
Câu 10: A. for B. so C. as D. to
Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The new instructions are ................. the old ones.
A. more difficult B. difficult than C. difficult as D. more difficult than
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
“Is Tina your sister?” “.................”
A. Yes, I do. B. Yes, she is. C. Yes, I am. D. Yes, she does.
Câu 13: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. lemon B. iron C. son D. bacon
Câu 14: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
Getting a good job doesn`t interest him.
A. He isn`t good at getting a good job. B. He is only interested in getting a good job.
C. He is good at getting a good job. D. He isn`t interested in getting a good job.
Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
If the product were not safe, we ................. it.
A. don’t sell B. will sell C. would not sell D. sold
Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
My friend was very ................. when he got the job.
A. surprised B. surprising C. surprise D. surprises
Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The meeting will be held ................. Thursday.
A. on B. in C. for D. of
Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
“I think we should use shower instead of bath to save water.” “…………….”
A. That’s a good idea! B. I’m sorry. C. Yes, I’ll take it. D. Yes, I’d love to.
Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Don`t disturb
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Quốc Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)