De anh hsg7 cap huyen hay khung

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Anh Bảy | Ngày 18/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: de anh hsg7 cap huyen hay khung thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục và đào tạo bình giang
Trường T.H.C.S_____..
-------(-------

Họ và tên:________.
Đề thi chọn học sinh giỏi
Môn: Tiếng anh- lớp 7
Năm học: 2006-2007
Thời gian làm bài: 120 phút


(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. Vocabulary and grammar :
I. Chọn từ, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Chỉ cần khoanh tròn vào a, b, c hay d)
1. What about___..dinner with my family tonight?
a. to have
b. have
c. having
d. had

2. My sister was born__..1993.
a. in
b. on
 c. at
d. between

3. Who____________.you meet at the station tonight?
a. are
b. shall
c. do
d. will

4. She sings very____..
a. beauty
b. beautiful
c. bad
d. beautifully

5. We ________. swim when we were only eight.
a. ought to
b. would
c. could
d. shall

6. He’ll have a birthday party______his birthday.
a. at
b. for
c. on
d. in

7. My brother is __than Hoa
a. clever
b. cleverer
c. more clever
d. more cleverer

8. The dog is __________on the floor.
a. lying
b. flying
c. thinking
d. doing

9. Students have three______________..every day.
a. 10- minutes break
b. 10- minutes breaks
c. 10- minute break
d. 10- minute breaks

10. She is the________.girl in my class
a. most happy
b. happier
c. happiest
d. more happy

II. Cho thì hoặc dạng đúng của động từ trong ngoặc đơn.
1. Our friends (play) in the field at the present?
 _____

2. It’s time to go to school or you (be) late for school.
 _____

3. She (brush) her teeth after every meal.
 _____

4. Why they (not/ play) soccer in the afternoon?
 _____






5. A: Where’s your brother?
B: He’s in his room. He (listen) to some latest music.

 _____

6. They (not/ visit) Ha Long Bay next summer vacation.
 _____

7. He never allows his children (come) back after 9 pm.
 _____

8. Peter (drink) too much beer at the party last night so this morning he is very tired.
 _____

9. I like (watch) volleyball.
 _____

10. You (not/ attend) our English Speaking Club two weeks ago?
 _____

III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc đơn.
1. He is a __________table tennis player. He plays table tennis very__________.(skill)
2. We saw an__________.__..movie on TV last week. It made me __________...(excite)
3. She had a bad cold yesterday, but today she is______________.... (good)
4. Phong was absent from class yesterday because of his________..__(sick)
5. You shouldn’t eat ________...__food. (health)
6. The ______________...of the computers games become very rich. (invent)
7. We mustn’t be ____________ when we cross busy streets. (care)
8. She often feels______________..when she gets bad marks. (happy)
IV. Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
1- a. visited
b. washed
c. needed
d. waited

2- a. cook
b. boil
c. fry
d. play

3- a. many
b. little
c. few
d. much

4- a. apple
b. knife
c. chopstick
d. bread

5- a. weight
b. height
c. heavy
d. width

6- a. help
b. do
c. go
d. should

7- a. dirty
b. dirt
c. tidy
d. fresh

8- a. short
b. long
c. black
d. intelligent

9- a. can
b. must
c. shall
d. should

10- a. took
b. gave
c. thought

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Anh Bảy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)