Đề anh 7
Chia sẻ bởi Lê Thị Diễm Lành |
Ngày 18/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề anh 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Planning : 04.05.2017 Testing: 11.05.2017 Class 7A,B,C
Period 105: THE SECOND TERM EXAMINATION
Time allowaced: 45minutes.
MA TRẬN
I - Mục đích ma trận
- Đánh giá toàn diện học sinh theo chương trình hiện hành căn cứ Chuẩn kiến thức kĩ năng.
- Nội dung của đề khảo sát là những nội dung theo chủ điểm: Personal information, education, community.
- Bám sát các chỉ đạo về dạy học của Bộ GDĐT về việc dạy đầy đủ các kỹ năng trong Chương trình Giáo dục phổ thông môn tiếng Anh cho học sinh.
- Căn cứ điều kiện thực tế chưa thể kiểm tra được kỹ năng nói, ma trận tập trung chủ yếu vào 5 thành tố gồm: 1. Kiến thức ngôn ngữ; 2. Sử dụng kiến thức ngôn ngữ; 3. Đọc hiểu; 4. nghe và 5. Viết.
III - Nguyên tắc xây dựng ma trận
- Thời lượng của bài thi là 45 phút.
- Số lượng câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm khoảng 80% tỷ trọng điểm toàn bài thi.
- Tỷ trọng điểm số đồng đều giữa các thành tố ngôn ngữ của ma trận.
- Tỷ lệ của các mức độ nhận thức là nhận biết 30%; thông hiểu 40%; và vận dụng 30%.
- Tăng kiểm tra đánh giá về năng lực sử dụng ngôn ngữ và kỹ năng, giảm kiến thức ngôn ngữ riêng biệt.
III - Các yêu cầu cần đạt của các kiến thức kĩ năng
1. Yêu cầu tổng quan
* Đọc:
- Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn hội thoại đơn giản mang tính thông báo với độ dài khoảng 50 - 70 từ, xoay quanh các chủ điểm community.
- Phát triển kỹ năng từ vựng: sử dụng từ điển, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
- Nhận biết các thành tố ngữ pháp và các thành tố liên kết trong văn bản đã học trong chương trình.
* Viết:
- Viết được một số câu đơn giản (không theo mẫu ) có độ dài khoảng 40-50 từ có liên quan đến 2 chủ điểm vừa học: Health (Physical comfort, Healthy living), Recreation ( Our food, Sports, TV and radio programs, Video games).
2. Các năng lực giao tiếp cần đạt:
- Talk about habits, routines and a diary entry.
- Talk about a visit to the dentist.
- Talk about common sicknesses, symptoms, cures, health and safety precautions.
- Describe sporting / free time activities.
- Talk about hobbies.
- Make and refuse an invitation.
- Make suggestions.
- Make inquiries and express preferences.
- Talk about TV and radio programs.
- Talk about video games and their effects.
Grammar:
- Tense: Present simple, past simple.
- Questions forms, negative forms.
- Imperatives.
- Why, Because.
- Too / either.
- So / neither.
- Would you like…; I’d like.
- Modal verbs: must, can, ought to, should.
- Adjectives and adverbs: good / well; slow / slowly.
- Comparatives / superlatives of adjectives.
- Adverbs of manner: skillfully, badly, quickly.
- Like / prefer + to-infinitive.
- What would you like to …?
- How about…? / What about…?
Vocabulary:
- Words to talk about health, symptoms and cures: temperature, height, weight, safety precaution, illnesses, medicine, …
- Words to talk about different kinds of food, fruits and drinks, meals and diet: taste, smell, soya sauce, spinach, …
- Words to talk about habits and routines
- Words to talk about sports, games, films, music: athletic, championship, cartoon, adventure, detective, …
- Words to talk about TV and radio programs: series, perform, satellite, …
- Words to talk about / to compare city and country life: quiet, noisy, crowded, busy.
3. Các kiến thức ngôn ngữ cần nắm
* Ngữ âm:
- Cách phát âm khác nhau của nguyên âm đơn, đôi, phụ âm.
* Ngữ pháp:
- Tense: Present simple, past simple.
- Questions forms, negative forms.
- Imperatives.
- Why, Because.
- Too / either.
- So / neither.
- Would you like…; I’d like.
- Modal verbs: must, can, ought to, should.
- Adjectives and adverbs: good / well; slow / slowly.
- Comparatives / superlatives of adjectives.
- Adverbs of manner: skillfully, badly, quickly.
- Like / prefer + to-infinitive.
- What would you like to …?
- How about…? / What about…?.
* Từ vựng
- Words to talk about health
Period 105: THE SECOND TERM EXAMINATION
Time allowaced: 45minutes.
MA TRẬN
I - Mục đích ma trận
- Đánh giá toàn diện học sinh theo chương trình hiện hành căn cứ Chuẩn kiến thức kĩ năng.
- Nội dung của đề khảo sát là những nội dung theo chủ điểm: Personal information, education, community.
- Bám sát các chỉ đạo về dạy học của Bộ GDĐT về việc dạy đầy đủ các kỹ năng trong Chương trình Giáo dục phổ thông môn tiếng Anh cho học sinh.
- Căn cứ điều kiện thực tế chưa thể kiểm tra được kỹ năng nói, ma trận tập trung chủ yếu vào 5 thành tố gồm: 1. Kiến thức ngôn ngữ; 2. Sử dụng kiến thức ngôn ngữ; 3. Đọc hiểu; 4. nghe và 5. Viết.
III - Nguyên tắc xây dựng ma trận
- Thời lượng của bài thi là 45 phút.
- Số lượng câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm khoảng 80% tỷ trọng điểm toàn bài thi.
- Tỷ trọng điểm số đồng đều giữa các thành tố ngôn ngữ của ma trận.
- Tỷ lệ của các mức độ nhận thức là nhận biết 30%; thông hiểu 40%; và vận dụng 30%.
- Tăng kiểm tra đánh giá về năng lực sử dụng ngôn ngữ và kỹ năng, giảm kiến thức ngôn ngữ riêng biệt.
III - Các yêu cầu cần đạt của các kiến thức kĩ năng
1. Yêu cầu tổng quan
* Đọc:
- Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn hội thoại đơn giản mang tính thông báo với độ dài khoảng 50 - 70 từ, xoay quanh các chủ điểm community.
- Phát triển kỹ năng từ vựng: sử dụng từ điển, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
- Nhận biết các thành tố ngữ pháp và các thành tố liên kết trong văn bản đã học trong chương trình.
* Viết:
- Viết được một số câu đơn giản (không theo mẫu ) có độ dài khoảng 40-50 từ có liên quan đến 2 chủ điểm vừa học: Health (Physical comfort, Healthy living), Recreation ( Our food, Sports, TV and radio programs, Video games).
2. Các năng lực giao tiếp cần đạt:
- Talk about habits, routines and a diary entry.
- Talk about a visit to the dentist.
- Talk about common sicknesses, symptoms, cures, health and safety precautions.
- Describe sporting / free time activities.
- Talk about hobbies.
- Make and refuse an invitation.
- Make suggestions.
- Make inquiries and express preferences.
- Talk about TV and radio programs.
- Talk about video games and their effects.
Grammar:
- Tense: Present simple, past simple.
- Questions forms, negative forms.
- Imperatives.
- Why, Because.
- Too / either.
- So / neither.
- Would you like…; I’d like.
- Modal verbs: must, can, ought to, should.
- Adjectives and adverbs: good / well; slow / slowly.
- Comparatives / superlatives of adjectives.
- Adverbs of manner: skillfully, badly, quickly.
- Like / prefer + to-infinitive.
- What would you like to …?
- How about…? / What about…?
Vocabulary:
- Words to talk about health, symptoms and cures: temperature, height, weight, safety precaution, illnesses, medicine, …
- Words to talk about different kinds of food, fruits and drinks, meals and diet: taste, smell, soya sauce, spinach, …
- Words to talk about habits and routines
- Words to talk about sports, games, films, music: athletic, championship, cartoon, adventure, detective, …
- Words to talk about TV and radio programs: series, perform, satellite, …
- Words to talk about / to compare city and country life: quiet, noisy, crowded, busy.
3. Các kiến thức ngôn ngữ cần nắm
* Ngữ âm:
- Cách phát âm khác nhau của nguyên âm đơn, đôi, phụ âm.
* Ngữ pháp:
- Tense: Present simple, past simple.
- Questions forms, negative forms.
- Imperatives.
- Why, Because.
- Too / either.
- So / neither.
- Would you like…; I’d like.
- Modal verbs: must, can, ought to, should.
- Adjectives and adverbs: good / well; slow / slowly.
- Comparatives / superlatives of adjectives.
- Adverbs of manner: skillfully, badly, quickly.
- Like / prefer + to-infinitive.
- What would you like to …?
- How about…? / What about…?.
* Từ vựng
- Words to talk about health
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Diễm Lành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)