De 8
Chia sẻ bởi Lê Trúc Lam |
Ngày 17/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: de 8 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Tên : ĐỀ THI HKII – HÓA 12
Lớp: 12C MÃ ĐỀ 481
Câu 1: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là
A Dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng.
B Kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc.
C Khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi.
D Nóng chảy ở nhiệt độ 6600C.
Câu 2: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là
A Li B Rb C K D Cs
Câu 3: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì
A Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ.
B Nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit.
C Nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng.
D Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ.
Câu 4: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A Hematit B Xiđerit C Pirit sắt D Manhetit
Câu 5: Vôi sống có công thức phân tử là
A CaSO4. B CaO. C CaCO3. D Ca(OH)2.
Câu 6: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt ddịch
A H2SO4. B NaOH. C NH3. D BaCl2.
Câu 7: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch HNO3 đặc nguội và dung dịchH2SO4 đặc nguội là
A Fe, Cu B Na, Mg, Al C Al, Fe, Cr D K, Mg, Fe
Câu 8: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là
A Sản xuất NaOH, KOH.
B Chế tạo thủy tinh hữu cơ. C Chế tạo tế bào quang điện.
D Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
Câu 9: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là
A FeCl3 B AlCl3 C FeCl2 D MgCl2
Câu 10: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được
A 20 gam. B 30 gam. C 25 gam. D 15 gam.
Câu 11: Nguyên tắc điều chế nhôm
A Dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao.
B Khử cation nhôm thành nhôm kim loại.
C Phân nóng chảy nhôm clorua.
D Điện phân nóng chảy nhôm oxit.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng
A Fe là nguyên tố s B Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng
C Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị D Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng
Câu 13: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A Ca B Na C Ba D K
Câu 14: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là
A Na2SO4, CuSO4. B Na2SO4, Cu(OH)2
C Na2SO4, CuSO4, NaOH D Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2
Câu 15: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là
A Cho Na2O2 tác dụng với nước.
B Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
C Cho Na tác dụng với nước. D Cho Na2O tan trong nước.
Câu 16: Chọn phát biểu sai
A Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe2+ hoặc Fe3+.
B Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch.
C Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp.
D Fe là kim loại có tính khử mạnh.
Câu 17: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là
A 0,448 lít B 4,48 lít C 3,36 lít D 2,24 lít
Câu 18: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là
A HCl.
Lớp: 12C MÃ ĐỀ 481
Câu 1: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là
A Dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng.
B Kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc.
C Khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi.
D Nóng chảy ở nhiệt độ 6600C.
Câu 2: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là
A Li B Rb C K D Cs
Câu 3: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì
A Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ.
B Nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit.
C Nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng.
D Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ.
Câu 4: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A Hematit B Xiđerit C Pirit sắt D Manhetit
Câu 5: Vôi sống có công thức phân tử là
A CaSO4. B CaO. C CaCO3. D Ca(OH)2.
Câu 6: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt ddịch
A H2SO4. B NaOH. C NH3. D BaCl2.
Câu 7: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch HNO3 đặc nguội và dung dịchH2SO4 đặc nguội là
A Fe, Cu B Na, Mg, Al C Al, Fe, Cr D K, Mg, Fe
Câu 8: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là
A Sản xuất NaOH, KOH.
B Chế tạo thủy tinh hữu cơ. C Chế tạo tế bào quang điện.
D Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
Câu 9: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là
A FeCl3 B AlCl3 C FeCl2 D MgCl2
Câu 10: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được
A 20 gam. B 30 gam. C 25 gam. D 15 gam.
Câu 11: Nguyên tắc điều chế nhôm
A Dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao.
B Khử cation nhôm thành nhôm kim loại.
C Phân nóng chảy nhôm clorua.
D Điện phân nóng chảy nhôm oxit.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng
A Fe là nguyên tố s B Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng
C Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị D Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng
Câu 13: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A Ca B Na C Ba D K
Câu 14: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là
A Na2SO4, CuSO4. B Na2SO4, Cu(OH)2
C Na2SO4, CuSO4, NaOH D Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2
Câu 15: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là
A Cho Na2O2 tác dụng với nước.
B Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
C Cho Na tác dụng với nước. D Cho Na2O tan trong nước.
Câu 16: Chọn phát biểu sai
A Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe2+ hoặc Fe3+.
B Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch.
C Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp.
D Fe là kim loại có tính khử mạnh.
Câu 17: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là
A 0,448 lít B 4,48 lít C 3,36 lít D 2,24 lít
Câu 18: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là
A HCl.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trúc Lam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)