Đề 66 bài thi học sinh giỏi

Chia sẻ bởi Phạm Thị Huyền | Ngày 10/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề 66 bài thi học sinh giỏi thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Bài 1.a) Tính 28% + 11/50 + 17% + 33% b) Thay a,b sao cho chia hết cho 3 ,5 và chia 2 dư 1 Bài 2.Cho số tự nhiên có 3 chữ số, nếu xoá số hàng trăm thì được 1 số 2 chsố ,số này chia chữ số hàn trăm được 7 và có số hàng đơn vị là 5. Bài 3. Ngày xuân lớp 5a và 5b đi trồng cây .Số cây lớp 5a hơn ½ tổnh số cây 2 lớp là 5 cây, bớt 15 cây ở lớp 5b thì số cây còn lại của lơpứ này bằng 25% tổng cây 2 lớp. Tính số cây mỗi lớp. Bài 4.Cho hình vuông ABCD , M thuộc AB .Diện tích AMBC là 30 cm^2.Tính: a)AM b)O thuộc MC sao cho CO =1/3 CM .Tính diện tích AOD
Bài 5 Tính (Nêu cách tính nhanh)  Bài 6: Khi đếm các chữ số đánh dấu trang của 1 cuốn sách, do các trang 7 & 8, 30 & 31 bị dính vào nhau, Hải thấy số chữ số gấp 2 lần số trang. Hỏi số trang của cuốn sách? Bài 7: Tính (nêu cách tính)  Bài 8:Tìm x: 
Bài 9: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục và nếu lấy số đó cộng với 8 sẽ được số có hai chữ số giống nhạu Bài 10: Ba xe ô tô cùng đi một lúc từ A để đến B, vận tốc ô tô thứ nhất là 30km/giờ vận tôc ô tô thứ hai là 45km/giờ. Ô tô thứ ba đến B sớm hơn ô tô thứ nhất 30 phút và chậm hơn ô tô thứ hai 40 phút. Tính quãng đường AB và vận tốc ô tô thứ ba. Bài 11: Hãy xóa bỏ ba chữ số bất kỳ của số 5427892056 sao cho nó có bảy chữ số còn lại mà các chữ số vẫn giữ nguyên vị trí cũ là nhỏ nhất.Giải thích tại sao? Bài 12: Cho hình vuông ABCD cạnh 5cm. Từ B và D kẻ hai đường thẳng song song với AC. Từ A kẻ một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song trên lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác CEF.
Bài 13: Một người đi từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ.Khi từ B trở về A lúc đầu người ấy cũng đi với vận tốc 12km/giờ. Sau khi đi được 5 km,người ấy tăng vận tốc lên 15km/giờ.Vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 24 phút.Tính quãng đường AB. Bài 14 Một hình thang có đáy nhỏ dài 7m, đáy lớn dài 17m được chia thành 2 hình thang có đáy chung dài 13m.Hãy so sánh diện tích 2 hình thang có đáy chung nói trên.
Bài 15: Tìm x, biết   Bài 16: Tìm 3 số biết rằng nếu đem nhân lần lượt một số với , một số với và một số với thì được ba tích bằng nhau và hiệu của số lớn nhất với số nhỏ nhất bằng  Bài 17: Lúc 8 giờ, 1 ô tô khởi hành để đi từ A đến B. Đến 9 giờ thì có 1 ô tô thứ 2 cũng đi từ A đến B và đến B sớm hơn ô tô thứ nhất 30 phút. Hỏi điểm hai ô tô gặp nhau cách A bao nhiêu km biết ô tô thứ nhất đến B lúc 14 giờ và vận tốc ô tô thứ hai lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất là 20 km/giờ Bài 18: Cho tam giác có , gọi là điểm chính giữa cạnh , kéo dài cạnh một đoạnbằng đoạn thẳng . Nối với , đoạn cắt đoạn tại  a, So sánh diện tích tam giác  b, Tính độ dài đoạn  Bài 19: Một đoàn tàu tàu chạy ngang qua 1 cây cổ thụ hế 6 giây. Cùng với tốc độ đó, tàu chạy qua 1 cây cầu dài 50m hết 26 giây. Tính: a,Chiều dài của tàu b,Vận tốc đoàn tàu Bài 20: Một gia đình có một bể nước ngầm khối hình lập phương có số đo cạnh trong lòng bể là 1,5m. Vì chưa có hệ thống nước nên phải thuê gánh nước. Hỏi muốn gánh đầy bể nước hết bao nhieu tiền biết giá tiền thuê 500 đồng 1 gánh và mỗi gánh là 40 lít nước Bài 21: Cho tam giác vuông ABC có cạnh góc vuông BC dài 40cm. AC dài 50cm. M là một điểm trên cạnh AC và đoạn CM bằng cạnh AC. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với cạnh AC cắt cạnh AB ở điểm N. Tính độ dài đoạn MN Bài 22: Hai bạn Mai và Lan cùng đọc 2 quyển truyện giống nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Huyền
Dung lượng: 30,56KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)