ĐỀ 6-TV

Chia sẻ bởi Trần Tuấn | Ngày 17/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ 6-TV thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS HẢI QUY BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
LỚP :................ Thời gian 45 phút.
Họ và tên học sinh:.............................................................
Ngày kiểm tra: 13 /11/2010. Ngày trả bài:................................
ĐIỂM







NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

ĐỀ SỐ 1
A. Phần trắc nghiệm :( 5điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ.
Đọc kỹ các câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh tròn ý đúng nhất
Cho đoạn văn sau : “Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn. Vua, hoàng hậu, công chúa, hoàng tử và các quan đại thần kéo nhau xuống thuyền. Mã Lương đưa thêm vài nét bút, gió thổi nhè nhẹ, mặt biển nổi sóng lăn tăn, thuyền từ từ ra khơi” .
Câu 1 : Đoạn văn trên có mấy từ láy ?
A. 1 từ B. 2 từ C. 3 từ D. 4 từ.
Câu 2 : Đoạn văn trên có mấy danh từ chỉ đơn vị ?
A. 1 danh từ B. 2 danh từ C. 3 danh từ D. 4 danh từ.
Câu 3 : Câu “ Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn” . Có mấy cụm danh từ ?
A. 1 cụm B. 2 cụm C. 3 cụm D. 4 cụm .
Câu 4: Đoạn văn trên viết theo phương thức biểu đạt nào ?
A Miêu tả B. Tự sự C. Biểu cảm D. Nghị luận .
Câu 5 : Trong các từ sau, từ nào là thuần Việt ?
A. Vua B. Hoàng hậu C. Công chúa D. Hoàng tử.
Câu 6 : Từ “cắt” (trong “ .....bất đắc dĩ làng cắt ông Cống phải đi...”được dùng theo nghĩa nào trong các nghĩa dưới đây?
A. Nghĩa chuyển .
B. Nghĩa gốc .
Câu 7 : Đơn vị cấu tạo nên từ của tiếng Việt là ?
A. Tiếng B. Từ C. Ngữ D. Câu.
Câu 8 : Trong các câu sau, từ “ ăn” ở câu nào được dùng với nghĩa gốc ?
A. Mặt hàng này đang ăn khách C. Cả nhà đang ăn cơm.
B. Hai chiếc tàu đang ăn than D. Chị ấy rất ăn ảnh . Câu 9: Từ mượn là từ:
A Do nhân dân ta sáng tạo ra
B. Mượn hoàn toàn của tiếng Hán
C. Câu a và b đều đúng
D. Vay mượn của tiếng nước ngoài khi Tiếng Việt chưa có từ thích hợp để biểu thị.
Câu 10 : .…………..: nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo.
A. Học hỏi C. Học lỏm
B. Học tập D. Học hành.




B. Tự luận : (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm) :Danh từ là gì? Danh từ được chia thành mấy loại lớn ? Cụm danh từ là gì ?
Câu 2 (1.5 điểm) : Xác định cụm danh từ trong đoạn trích sau: “Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con” [..]
(Em bé thông minh)
Câu 3: (1.5điểm) Cho 2 danh từ sau :
a. Giáo viên; b. Học sinh.
Hãy phát triển thành cụm danh từ.Đặt câu với 2 cụm danh từ vừa tìm được.Cho biết chức năng ngữ pháp của các cụm danh từ trong các câu vừa đặt.
BÀI LÀM:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS HẢI QUY BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
LỚP :................ Thời gian 45 phút.
Họ và tên học sinh:.............................................................
Ngày kiểm tra: 13 /11/2010. Ngày trả bài:................................
ĐIỂM







NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

ĐỀ SỐ 2:
A. Phần trắc nghiệm :(5điểm)- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ.
Đọc kĩ các câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh tròn vào ý đúng nhất:
Cho đoạn văn sau : “Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn. Vua, hoàng hậu, công chúa, hoàng tử và các quan đại thần kéo nhau xuống thuyền. Mã Lương đưa thêm vài nét bút, gió thổi nhè nhẹ, mặt biển nổi sóng lăn tăn, thuyền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)