De 5 mon tieng anh
Chia sẻ bởi Nguyễn Cu Bi |
Ngày 18/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: de 5 mon tieng anh thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN THI ANH VĂN HỌC KỲ I LỚP 3
BÀI 5/TRANG 38/39
I/TỪ VỰNG : DỊCH SANG TIẾNG ANH
Sinh nhật của tôi :
Sinh nhật của bạn :
Hôm nay là sinh nhật của tôi :
Bạn bao nhiêu tuổi :
Tôi được 8 tuổi :
Chạy xe đạp :
Thả diều :
Nhảy dây :
Chơi yo-yo :
Trái banh :
Đồ chơi yo yo:
Chiếc diều :
Xe hơi :
Đồ chơi rô bốt :
Xếp hình :
Gậy đánh bóng chày :
Đồ chơi nhảy dây :
Nhỏ :
Lớn :
Mới :
Cũ :
Dài :
Ngắn :
Tròn :
Hình vuông :
Hình tam giác :
Hình thoi :(kim cương)
Hình chữ nhật :
Nước trái cây :
Con sư tử :
Bản đồ :
Con chuột túi :
Trái chanh :
Cây thước :
Cục gôm :
Ngôi sao :
Tập ghi chú :
Hình tròn :
Bản đồ :
II/ BÀI TẬP : Write
1/
You It s my to day.
It s your birthday today.
For This is you.
Birthday Thank
2/ Hỏi : .
What can you do? Dịch sang tiếng Việt :
Trả lời :
Tôi có thể : thả diều,nhảy dây,chơi yo yo,chạy xe đạp….
LƯU Ý :
Với câu hỏi :
WHAT CAN YOU DO? Thì câu trả lời luôn là : I CAN …..
What can you do?
Tôi có thể thả diều :
Tôi có thể chaỵ xe đạp :
Tôi có thể nhảy dây :
Tôi có thể chơi yo yo:
3/
LƯU Ý :
Với câu hỏi :
WHAT IS IT ? Thì câu trả lời luôn là : IT S …..
Hoặc : I DON T KNOW.
IT S : IT IS
DON T : DO NOT
N T : NOT :KHÔNG
What is it? Dịch sang tiếng Việt :
Nó là một búp bê :
Nó là một chiếc xe đạp :
Nó là một con diều :
Nó là một cái gậy đánh bóng chày :
Nó là một trái banh :
Tôi không biết :
Nó là một đồ chơi xếp hình :
Nó là một cái yo yo :
Nó là một cái đồ chơi nhảy dây :
4/
LƯU Ý :
Với câu hỏi :
IS IT ………? Thì câu trả lời là : IT IS ………
Hoặc : NO,IT ISN T.IT S a …….(Nếu không phải).
Question and answer : hỏi và trả lời :
Nó có phải là cây bút chì dài không?
Vâng,đúng vậy.
Không,không phải.Nó là cây bút chì ngắn.
IS NOT : ISN T
IT IS : IT S
Write : Viết
Nó là đồ chơi nhảy dây dài.
Nó là một chiếc xe đạp cũ.
Nó là một điã CD tròn.
Nó là một con diều mới.
Round It s a jump rope.
Old It s a bicycle.
Long It s a CD.
New It s a kite.
Read anh write :
Is it a long pencil case ?
Không,không phải.Nó là hộp bút chì ngắn.
Is it an old video game?
Không,không phải.nó là một đồ chơi game mới.
Is it an old bicycle?
Vâng,đúng vậy.
5/
LƯU Ý :
WHAT IS IT ? CÂU HỎI VỚI SỐ ÍT.
(Cái này là gì vậy? )
WHAT ARE THESE ? CÂU HỎI SỐ NHIỀU.
(Những cái này là cái gì vậy?)
IS IT BLUE?CÓ PHẢI NÓ MÀU XANH KHÔNG?SỐ ÍT.
YES,IT IS.VÂNG,ĐÚNG VẬY.
KHÔNG,KHÔNG PHẢI.NO,IT ISN T.
ARE THEY BLUE?CÓ PHẢI CHÚNG MÀU XANH KHÔNG?
YES,THEY ARE.VÂNG,ĐÚNG VẬY.
KHÔNG,KHÔNG PHẢI.NO,THEY AREN T.
It :số ít THEY : Số nhiều
IS :Số ít ARE : Số nhiều
READ AND WRITE : đọc và viết
They these?
What are I don t know.Are erasers?
Are they No,they aren t.
Are they green?
No,they aren t.
Markers?
Yes,they are.
Question : (hỏi) what are these?what is this? Is it round?yes,it is.Are they lions?Yes they are.Are they triangles?yes,they are.Are they round?No,they are not. Is it a globe?Yes,it is.
Ghép đặt câu hỏi và câu trả lời bên trên cho thích hợp vào những câu sau :
Năm hình tam giác :
Một quả điạ cầu :
BÀI 5/TRANG 38/39
I/TỪ VỰNG : DỊCH SANG TIẾNG ANH
Sinh nhật của tôi :
Sinh nhật của bạn :
Hôm nay là sinh nhật của tôi :
Bạn bao nhiêu tuổi :
Tôi được 8 tuổi :
Chạy xe đạp :
Thả diều :
Nhảy dây :
Chơi yo-yo :
Trái banh :
Đồ chơi yo yo:
Chiếc diều :
Xe hơi :
Đồ chơi rô bốt :
Xếp hình :
Gậy đánh bóng chày :
Đồ chơi nhảy dây :
Nhỏ :
Lớn :
Mới :
Cũ :
Dài :
Ngắn :
Tròn :
Hình vuông :
Hình tam giác :
Hình thoi :(kim cương)
Hình chữ nhật :
Nước trái cây :
Con sư tử :
Bản đồ :
Con chuột túi :
Trái chanh :
Cây thước :
Cục gôm :
Ngôi sao :
Tập ghi chú :
Hình tròn :
Bản đồ :
II/ BÀI TẬP : Write
1/
You It s my to day.
It s your birthday today.
For This is you.
Birthday Thank
2/ Hỏi : .
What can you do? Dịch sang tiếng Việt :
Trả lời :
Tôi có thể : thả diều,nhảy dây,chơi yo yo,chạy xe đạp….
LƯU Ý :
Với câu hỏi :
WHAT CAN YOU DO? Thì câu trả lời luôn là : I CAN …..
What can you do?
Tôi có thể thả diều :
Tôi có thể chaỵ xe đạp :
Tôi có thể nhảy dây :
Tôi có thể chơi yo yo:
3/
LƯU Ý :
Với câu hỏi :
WHAT IS IT ? Thì câu trả lời luôn là : IT S …..
Hoặc : I DON T KNOW.
IT S : IT IS
DON T : DO NOT
N T : NOT :KHÔNG
What is it? Dịch sang tiếng Việt :
Nó là một búp bê :
Nó là một chiếc xe đạp :
Nó là một con diều :
Nó là một cái gậy đánh bóng chày :
Nó là một trái banh :
Tôi không biết :
Nó là một đồ chơi xếp hình :
Nó là một cái yo yo :
Nó là một cái đồ chơi nhảy dây :
4/
LƯU Ý :
Với câu hỏi :
IS IT ………? Thì câu trả lời là : IT IS ………
Hoặc : NO,IT ISN T.IT S a …….(Nếu không phải).
Question and answer : hỏi và trả lời :
Nó có phải là cây bút chì dài không?
Vâng,đúng vậy.
Không,không phải.Nó là cây bút chì ngắn.
IS NOT : ISN T
IT IS : IT S
Write : Viết
Nó là đồ chơi nhảy dây dài.
Nó là một chiếc xe đạp cũ.
Nó là một điã CD tròn.
Nó là một con diều mới.
Round It s a jump rope.
Old It s a bicycle.
Long It s a CD.
New It s a kite.
Read anh write :
Is it a long pencil case ?
Không,không phải.Nó là hộp bút chì ngắn.
Is it an old video game?
Không,không phải.nó là một đồ chơi game mới.
Is it an old bicycle?
Vâng,đúng vậy.
5/
LƯU Ý :
WHAT IS IT ? CÂU HỎI VỚI SỐ ÍT.
(Cái này là gì vậy? )
WHAT ARE THESE ? CÂU HỎI SỐ NHIỀU.
(Những cái này là cái gì vậy?)
IS IT BLUE?CÓ PHẢI NÓ MÀU XANH KHÔNG?SỐ ÍT.
YES,IT IS.VÂNG,ĐÚNG VẬY.
KHÔNG,KHÔNG PHẢI.NO,IT ISN T.
ARE THEY BLUE?CÓ PHẢI CHÚNG MÀU XANH KHÔNG?
YES,THEY ARE.VÂNG,ĐÚNG VẬY.
KHÔNG,KHÔNG PHẢI.NO,THEY AREN T.
It :số ít THEY : Số nhiều
IS :Số ít ARE : Số nhiều
READ AND WRITE : đọc và viết
They these?
What are I don t know.Are erasers?
Are they No,they aren t.
Are they green?
No,they aren t.
Markers?
Yes,they are.
Question : (hỏi) what are these?what is this? Is it round?yes,it is.Are they lions?Yes they are.Are they triangles?yes,they are.Are they round?No,they are not. Is it a globe?Yes,it is.
Ghép đặt câu hỏi và câu trả lời bên trên cho thích hợp vào những câu sau :
Năm hình tam giác :
Một quả điạ cầu :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cu Bi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)