ĐỀ 4 - LÝ - THI THỬ ĐH 2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm |
Ngày 19/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ 4 - LÝ - THI THỬ ĐH 2013 thuộc Vật lý
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ
Câu 1: Dao động tự do có
chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
pha ban đầu và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
pha ban đầu và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
chu kì và pha ban đầu phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
Câu 2: Một con lắc gõ giây (của đồng hồ quả lắc) có chu kì 2,00s. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,80m/s2 thì con lắc gõ giây phải có chiều dài là
l = 96,6m.
l = 3,12m.
l = 0,993m.
l = 0,04m.
Câu 3: Một chất điểm M dao động điều hòa trên một đường thẳng xung quanh một điểm O với chu kì T = 0,314s. Chọn gốc tọa độ là điểm O. Tại thời điểm ban đầu, tọa độ của M là x = +2cm và vận tốc của nó bằng không thì phương trình dao động của m là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng với tần số góc (. Tại thời điểm ban đầu, tọa độ của chất điểm là xm và vận tốc của nó bằng không. Vận tốc v của chất điểm khi nó ở li độ x là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
tần số của lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.
Câu 6: Một con lắc đơn dài 44cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5m. Lấy . Để biên độ dao động của con lắc lớn nhất thì tàu phải chạy thẳng đều với vận tốc
v ≈ 0,9 m/s.
v ≈ 88,4 m/s.
v ≈ 9,4 m/s.
v ≈ 0,4 m/s.
Câu 7: Siêu âm là âm thanh
có tần số nhỏ hơn tần số âm thanh thông thường.
có cường độ rất lớn, gây điếc vĩnh viễn.
có tần số trên 20000Hz.
truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
Câu 8: Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng, cách nhau 18cm, dao động cùng pha với biên độ a và tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2m/s. Số gợn sóng hình hypebol giữa S1, S2 là
4.
5.
6.
7.
Câu 9: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng tần số có
cùng biên độ và cùng pha.
hiệu lộ trình không đổi theo thời gian.
hiệu số pha không đổi theo thời gian.
cùng biên độ.
Câu 10: Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0,4m, một đầu dây dao động với tần số 60Hz thì dây rung với 1múi. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng
24m/s.
48m/s.
0,6cm/s.
1,2cm/s.
Câu 11: Điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200 cos100(t (V). Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 5A và cường độ tức thời trễ pha (/2 so với u. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
i = 5 cos100(t (A).
i = 5cos(100(t – (/2) (A).
i = 5cos(100(t + (/2) (A).
i = 5 cos(100(t – (/2) (A).
Câu 12: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220V. Biết công suất của động cơ là 15,84kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là
0.03A.
0.09A.
30A.
90A.
Câu 13: Biến áp làm việc bình thường có tỉ số biến áp bằng 3 khi hiệu điện thế và cường độ dòng điện trên mạch sơ cấp là U1 = 360V, I1 = 6A thì các giá trị tương ứng ở mạch thứ cấp là
U2 = 1080V và I2 = 18A.
U2 = 1080V và
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ
Câu 1: Dao động tự do có
chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
pha ban đầu và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
pha ban đầu và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
chu kì và pha ban đầu phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
Câu 2: Một con lắc gõ giây (của đồng hồ quả lắc) có chu kì 2,00s. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,80m/s2 thì con lắc gõ giây phải có chiều dài là
l = 96,6m.
l = 3,12m.
l = 0,993m.
l = 0,04m.
Câu 3: Một chất điểm M dao động điều hòa trên một đường thẳng xung quanh một điểm O với chu kì T = 0,314s. Chọn gốc tọa độ là điểm O. Tại thời điểm ban đầu, tọa độ của M là x = +2cm và vận tốc của nó bằng không thì phương trình dao động của m là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng với tần số góc (. Tại thời điểm ban đầu, tọa độ của chất điểm là xm và vận tốc của nó bằng không. Vận tốc v của chất điểm khi nó ở li độ x là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
tần số của lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.
Câu 6: Một con lắc đơn dài 44cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5m. Lấy . Để biên độ dao động của con lắc lớn nhất thì tàu phải chạy thẳng đều với vận tốc
v ≈ 0,9 m/s.
v ≈ 88,4 m/s.
v ≈ 9,4 m/s.
v ≈ 0,4 m/s.
Câu 7: Siêu âm là âm thanh
có tần số nhỏ hơn tần số âm thanh thông thường.
có cường độ rất lớn, gây điếc vĩnh viễn.
có tần số trên 20000Hz.
truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
Câu 8: Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng, cách nhau 18cm, dao động cùng pha với biên độ a và tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2m/s. Số gợn sóng hình hypebol giữa S1, S2 là
4.
5.
6.
7.
Câu 9: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng tần số có
cùng biên độ và cùng pha.
hiệu lộ trình không đổi theo thời gian.
hiệu số pha không đổi theo thời gian.
cùng biên độ.
Câu 10: Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0,4m, một đầu dây dao động với tần số 60Hz thì dây rung với 1múi. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng
24m/s.
48m/s.
0,6cm/s.
1,2cm/s.
Câu 11: Điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200 cos100(t (V). Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 5A và cường độ tức thời trễ pha (/2 so với u. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
i = 5 cos100(t (A).
i = 5cos(100(t – (/2) (A).
i = 5cos(100(t + (/2) (A).
i = 5 cos(100(t – (/2) (A).
Câu 12: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220V. Biết công suất của động cơ là 15,84kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là
0.03A.
0.09A.
30A.
90A.
Câu 13: Biến áp làm việc bình thường có tỉ số biến áp bằng 3 khi hiệu điện thế và cường độ dòng điện trên mạch sơ cấp là U1 = 360V, I1 = 6A thì các giá trị tương ứng ở mạch thứ cấp là
U2 = 1080V và I2 = 18A.
U2 = 1080V và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)