De 4
Chia sẻ bởi Lê Trúc Lam |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: de 4 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Tên : ĐỀ THI HKII – HÓA 12
Lớp: 12C MÃ ĐỀ 336
Câu 1: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư
A Cu B Fe C Al D Ag
Câu 2: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của V là
A 2,240 B 0,448 C 0,224 D 0,336
Câu 3: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là
A 3,36 lít B 4,48 lít C 0,448 lít D 2,24 lít
Câu 4: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A Xiđerit B Hematit C Pirit sắt D Manhetit
Câu 5: Chọn phát biểu sai
A Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp.
B Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe2+ hoặc Fe3+.
C Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch.
D Fe là kim loại có tính khử mạnh.
Câu 6: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là
A Na2SO4. B HCl. C NaCl. D Ca(OH)2.
Câu 7: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là
A Mg(OH)2. B BaSO4 và Mg(OH)2. C Mg và BaSO4. D BaSO4.
Câu 8: Để hòa tan hoàn toàn 10,8 gam sắt oxit cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M. Sắt oxit đó là
A Fe3O4 B Fe2O3 C FeO hay Fe3O4 D FeO
Câu 9: Chọn phát biểu đúng
A Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị
B Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng
C Fe là nguyên tố s
D Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng
Câu 10: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là
A FeCl3 B MgCl2 C AlCl3 D FeCl2
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 XNaXNaClX. X là
A NaOH B NaHCO3 C NaNO3 D Na2O
Câu 12: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A ZnSO4 B NaHCO3 C Al2O3 D Al(OH)3
Câu 13: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là
A Chế tạo thủy tinh hữu cơ.
B Chế tạo tế bào quang điện.
C Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
D Sản xuất NaOH, KOH.
Câu 14: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là
A Cho Na tác dụng với nước. B Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
C Cho Na2O tan trong nước.
D Cho Na2O2 tác dụng với nước.
Câu 15: Vôi sống có công thức phân tử là
A CaO. B CaSO4. C Ca(OH)2. D CaCO3.
Câu 16: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 2M. Khốilượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là
A 6,75 gam B 10,20 gam. C 5,10 gam. D 11,85 gam.
Câu 17: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được
A 30 gam. B 25 gam. C 15 gam. D 20 gam.
Câu 18: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ?
A CaCO3 trong nước B Dung dịch Ca(OH)2 C CaO D MgO
Câu 19: Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam Fe cần thể tích khí clo (đktc) là
A 2,24 lít B 4,48 lít C 6,72 lít D 8,96 lít
Câu 20: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là
A Na2SO4, Cu(OH)2 B Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2 C Na2SO4, CuSO4. D Na2SO4, CuSO4, NaOH
Câu 21: Cho biết Fe có Z = 26
Lớp: 12C MÃ ĐỀ 336
Câu 1: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư
A Cu B Fe C Al D Ag
Câu 2: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của V là
A 2,240 B 0,448 C 0,224 D 0,336
Câu 3: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là
A 3,36 lít B 4,48 lít C 0,448 lít D 2,24 lít
Câu 4: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A Xiđerit B Hematit C Pirit sắt D Manhetit
Câu 5: Chọn phát biểu sai
A Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp.
B Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe2+ hoặc Fe3+.
C Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch.
D Fe là kim loại có tính khử mạnh.
Câu 6: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là
A Na2SO4. B HCl. C NaCl. D Ca(OH)2.
Câu 7: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là
A Mg(OH)2. B BaSO4 và Mg(OH)2. C Mg và BaSO4. D BaSO4.
Câu 8: Để hòa tan hoàn toàn 10,8 gam sắt oxit cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M. Sắt oxit đó là
A Fe3O4 B Fe2O3 C FeO hay Fe3O4 D FeO
Câu 9: Chọn phát biểu đúng
A Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị
B Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng
C Fe là nguyên tố s
D Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng
Câu 10: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là
A FeCl3 B MgCl2 C AlCl3 D FeCl2
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 XNaXNaClX. X là
A NaOH B NaHCO3 C NaNO3 D Na2O
Câu 12: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A ZnSO4 B NaHCO3 C Al2O3 D Al(OH)3
Câu 13: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là
A Chế tạo thủy tinh hữu cơ.
B Chế tạo tế bào quang điện.
C Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
D Sản xuất NaOH, KOH.
Câu 14: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là
A Cho Na tác dụng với nước. B Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
C Cho Na2O tan trong nước.
D Cho Na2O2 tác dụng với nước.
Câu 15: Vôi sống có công thức phân tử là
A CaO. B CaSO4. C Ca(OH)2. D CaCO3.
Câu 16: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 2M. Khốilượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là
A 6,75 gam B 10,20 gam. C 5,10 gam. D 11,85 gam.
Câu 17: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được
A 30 gam. B 25 gam. C 15 gam. D 20 gam.
Câu 18: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ?
A CaCO3 trong nước B Dung dịch Ca(OH)2 C CaO D MgO
Câu 19: Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam Fe cần thể tích khí clo (đktc) là
A 2,24 lít B 4,48 lít C 6,72 lít D 8,96 lít
Câu 20: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là
A Na2SO4, Cu(OH)2 B Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2 C Na2SO4, CuSO4. D Na2SO4, CuSO4, NaOH
Câu 21: Cho biết Fe có Z = 26
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trúc Lam
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)