Đê 3 ôn luyện HSG lớp 1
Chia sẻ bởi Bế Thị Tài |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đê 3 ôn luyện HSG lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TOÁN 1/3
.30. Xếp theo giá trị tăng dần:
14 + 3 9 – 7 + 3 8 – 3 – 2 5 + 2 + 1
12 – 2 + 9 19 – 4 – 2 10 – 4 + 3 10 – 6 – 2
9 – 5 + 4 11 + 2 + 3 7 – 1 – 2 19 – 3 + 2
18 -7 19 – 5 – 4 9 – 6 – 3 18 – 8 + 5
10 – 8 + 5 10 – 9 16 – 6 + 2 15 – 3 + 2
31.Chọn ô có giá trị bằng nhau hoặc tương đương nhau:
5- 4 + 1 19 -6 9 – 2 + 3 12 – 2 + 6
13 + 4 15 – 4 + 7 13 + 5 – 2 5 – 4 + 3
10 – 3 – 5 6 + 3 + 1 14 + 4 14 – 1 – 2
18 – 7 2 + 5 – 7 4 + 5 – 9 10 – 8 + 2
19 – 4 11 + 5 – 3 18 – 4 + 3 13 – 2 + 4
32. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
17 – 6 = 17 – 3 19 – 9 18 - …= 15
14 - …= 10 17 - …= 12 17 -…= 14 15 - …=10
33. Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm:
18 – 5 – 3 … 8 – 4 + 5 19 – 6 – 3 …14 - 4
17 – 5 – 2 … 16 – 3 – 2 18 – 4 – 4….18 – 5
34. Chọn ô có giá trị tăng dần:
19 - 7 13 + 4 20 13 + 2 + 1
10 – 6 18 – 8 + 3 19 – 3 – 2 16 – 3 + 5
6 + 3 – 4 13 + 2 9 – 4 – 3 10 – 2 – 1
14 – 4 + 9 8 – 5 18 – 8 4 + 3 + 2
12 + 5 – 6 10 – 8 – 2 1 + 2 + 3 5 + 3
35. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 + 6 = 10 + 9 - …= 15 16 – 4 =
18 – 2 - …= 12 15 + 2 = 16 + … = 17
10 + … = 17 … - 6 = 11 17 – 6 = 14 - …
36. Minh có 5 con tem. Lan có 10 con tem. Như vậy cả hai bạn có …..con tem.
37. Chọn ô có giá trị bằng nhau hoặc tương đương nhau:
14 – 2 – 1 5 + 2 13 + 4 – 1 19 – 3 – 1
16 + 2 19 – 5 – 2 3 + 2 15 + 4 – 8
17 + 2 12 + 3 + 4 8 – 4 + 1 19 – 6 – 3
6 +3 – 2 13 – 3 + 8 12 – 1 + 5 2 + 4
13 – 2 + 4 13 – 1 – 2 14 + 2 – 4 1 + 2 + 3
38. Chọn ô có giá trị tăng dần:
19 – 4 – 0 1 + 2 + 3 7 + 2 – 5 8 – 8
10 – 2 20 8 – 4 + 3 8 – 6 + 1
9 – 5 – 3 10 – 6 – 2 6 + 3 – 4 12 + 2
13 + 2 + 1 11 + 3 + 4 17 – 4 18 – 8
16 – 6 + 9 7 – 3 + 5 15 + 2 15 – 2 - 1
39. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
.30. Xếp theo giá trị tăng dần:
14 + 3 9 – 7 + 3 8 – 3 – 2 5 + 2 + 1
12 – 2 + 9 19 – 4 – 2 10 – 4 + 3 10 – 6 – 2
9 – 5 + 4 11 + 2 + 3 7 – 1 – 2 19 – 3 + 2
18 -7 19 – 5 – 4 9 – 6 – 3 18 – 8 + 5
10 – 8 + 5 10 – 9 16 – 6 + 2 15 – 3 + 2
31.Chọn ô có giá trị bằng nhau hoặc tương đương nhau:
5- 4 + 1 19 -6 9 – 2 + 3 12 – 2 + 6
13 + 4 15 – 4 + 7 13 + 5 – 2 5 – 4 + 3
10 – 3 – 5 6 + 3 + 1 14 + 4 14 – 1 – 2
18 – 7 2 + 5 – 7 4 + 5 – 9 10 – 8 + 2
19 – 4 11 + 5 – 3 18 – 4 + 3 13 – 2 + 4
32. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
17 – 6 = 17 – 3 19 – 9 18 - …= 15
14 - …= 10 17 - …= 12 17 -…= 14 15 - …=10
33. Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm:
18 – 5 – 3 … 8 – 4 + 5 19 – 6 – 3 …14 - 4
17 – 5 – 2 … 16 – 3 – 2 18 – 4 – 4….18 – 5
34. Chọn ô có giá trị tăng dần:
19 - 7 13 + 4 20 13 + 2 + 1
10 – 6 18 – 8 + 3 19 – 3 – 2 16 – 3 + 5
6 + 3 – 4 13 + 2 9 – 4 – 3 10 – 2 – 1
14 – 4 + 9 8 – 5 18 – 8 4 + 3 + 2
12 + 5 – 6 10 – 8 – 2 1 + 2 + 3 5 + 3
35. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 + 6 = 10 + 9 - …= 15 16 – 4 =
18 – 2 - …= 12 15 + 2 = 16 + … = 17
10 + … = 17 … - 6 = 11 17 – 6 = 14 - …
36. Minh có 5 con tem. Lan có 10 con tem. Như vậy cả hai bạn có …..con tem.
37. Chọn ô có giá trị bằng nhau hoặc tương đương nhau:
14 – 2 – 1 5 + 2 13 + 4 – 1 19 – 3 – 1
16 + 2 19 – 5 – 2 3 + 2 15 + 4 – 8
17 + 2 12 + 3 + 4 8 – 4 + 1 19 – 6 – 3
6 +3 – 2 13 – 3 + 8 12 – 1 + 5 2 + 4
13 – 2 + 4 13 – 1 – 2 14 + 2 – 4 1 + 2 + 3
38. Chọn ô có giá trị tăng dần:
19 – 4 – 0 1 + 2 + 3 7 + 2 – 5 8 – 8
10 – 2 20 8 – 4 + 3 8 – 6 + 1
9 – 5 – 3 10 – 6 – 2 6 + 3 – 4 12 + 2
13 + 2 + 1 11 + 3 + 4 17 – 4 18 – 8
16 – 6 + 9 7 – 3 + 5 15 + 2 15 – 2 - 1
39. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bế Thị Tài
Dung lượng: 4,58KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)