ĐỀ (3) KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT GHKI

Chia sẻ bởi Võ Thị Kim Oanh | Ngày 10/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ (3) KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT GHKI thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ LUYỆN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn : TIẾNG VIỆT – ĐỀ 3

Họ và tên học sinh :………………………………………………………………………………………
Lớp : …………………………………………………………………………………………………………………..

I. ĐỌC HIỂU – LUYỆN TỪ VÀ CÂU (30 phút ) :
A. ĐỌC THẦM :
MÙA THU TRONG TRẺO
Mùa thu, bầu trời tự nhiên cao bổng lên và xanh trong. Một màu xanh trứng sáo ngọt ngào, êm dịu. Vắng hẳn những đám mây đen thường ùn ùn kéo lên từ phía chân trời mỗi buổi chiều hè oi bức và vì thế, những trận mưa ào ạt như trút nước cũng thưa đi. Con sông chảy qua đầu làng Thanh thôi sủi bọt đục ngầu, ào ạt xô đẩy những đám củi rều bèo bọt, chảy về xuôi. Giờ nó lắng lại, chỉ lăn tăn gợn sóng, vỗ nhẹ vào đôi bờ lóc bóc. Cũng có lúc dòng sông như một tấm gương tráng thủy ngân xanh, soi rõ trời cao và những cánh cò trắng muốt vỗ thong thả qua sông một cách bình thản. Lúc ấy, mặt nước giống hệt một con người sâu sắc, đang mải suy nghĩ điều gì.
Trong hồ rộng, sen đang lụi dần. Những chiếc lá to như cái sàng màu xanh sẫm đã quăn mép, khô dần. Họa hoằn mới còn vài lá non xanh, lúc nho nhỏ mọc xòe trên mặt nước. Gương sen to bằng miệng bát, nghiêng nghiêng như muốn soi chân trời. Tiếng cuốc kêu thưa thớt trong các lùm cây lau sậy ven hồ. Dường như chúng mỏi miệng sau một mùa hè kêu ra rả và bây giờ muốn nghỉ ngơi cho lại sức…
(Nguyễn Văn Chương, theo Luyện Tập làm văn 5, NXBĐHSP, 2006)


B. DỰA THEO NỘI DUNG BÀI ĐỌC, HÃY CHỌN NHỮNG CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG :
( . Đọc hiểu:
1. Tác giả đã chọn tả những chi tiết, sự vật tiêu biểu nào của cảnh mùa thu?
a. Bầu trời, chim chóc, con sông, hoa lá.
b. Bầu trời, dòng sông, mặt nước, hồ sen, chim cuốc.
c. Bầu trời, dòng sông, mặt nước, hồ sen, tiếng chim cuốc.

2. Những đặc điểm nào dưới đây là tiêu biểu của cảnh vật mùa thu? a. Những đám mây đen kéo về ùn ùn / mưa ào ạt như trút nước / sông sủi bọt, đục ngầu / lá sen xanh non / tiếng cuốc kêu ra rả.
b. Bầu trời cao trong xanh / dòng sông lăn tăn gợn sóng, mặt nước trong xanh / sen lụi tàn, lá đã quăn mép, khô dần / tiếng cuốc kêu thưa thớt.
c. Bầu trời cao trong xanh / dòng sông lăn tăn gợn sóng / mặt nước trong xanh / sen tàn, lá non xanh, tiếng cuốc kêu ra rả.

3. Cảnh vật mùa thu được miêu tả bằng cách đặt bên cạnh những đặc điểm cảnh vật mùa nào trong năm?
a. Mùa xuân b. Mùa hè c. Mùa đông

4. Vì sao dòng sông mùa thu lại “ thôi sủi bọt đục ngầu, ào ạt xô đẩy những đám củi rều bèo bọt, chảy về xuôi” như mùa hè?
a. Vì mùa thu nước trong xanh hơn mùa hè.
b. Vì mùa thu nước sông nhiều hơn mùa hè.
c. Vì mùa thu không có mưa rào ào ạt như trút nước của mùa hè.

5. Mùa thu trong trẻo được miêu tả qua cảm nhận của những giác quan nào ? a. Thị giác, thính giác. b. Thính giác, vị giác c. Thị giác, thính giác, vị giác

6. Viết vào chỗ trống chi tiết cho thấy tác giả quan sát và miêu tả cảnh vật rất tinh tế ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

7. Ý nghĩa của bài đọc là gì? a. Mùa thu thật trong trẻo, đáng yêu. b, Mùa thu cảnh vật thật êm ái.
c. Tình cảm thiết tha, gắn bó của tác giả đối với mùa thu đẹp.

( . Luyện từ và câu : 1. Trong bài đọc có mấy từ đồng nghĩa với từ xanh ? Đó là những từ nào ? a. 4 từ – Các từ đó là : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. 3 từ – Các từ đó là : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c, 2 từ – Các từ đó là : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Dòng nào dưới đây gồm các từ láy gợi tả âm thanh? a. ùn ùn, lóc bóc. b. lóc bóc, ra rả. c. thưa thớt, lóc bóc

3. Viết vào chỗ trống những từ trái nghĩa với từ “sâu sắc”
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

4. Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “thong thả” ? a.vội vã b. nhộn nhịp c. mạnh mẽ

5. Từ “nó” trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Kim Oanh
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)