Đề 2019 hocmai số 14
Chia sẻ bởi Huy Địa Lý |
Ngày 26/04/2019 |
140
Chia sẻ tài liệu: Đề 2019 hocmai số 14 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Đề số 14
Câu 1. Vùng Cooc-đi-e (vùng phía Tây của phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ ) bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng
A. Cánh cung B. Bắc - Nam C. Đông - Tây D. Đông Bắc - Tây Nam
Câu 2. Dân số Trung Quốc tập trung đông nhất ở
A. Miền Đông B. Miền Tây
C. Vùng Đông Bắc D. Miền Đông, đặc biệt là vùng duyên hải
Câu 3. Có vị trí chiến lược quan trọng trong công cuộc xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước đối với nước ta là:
A. vùng đồng bằng sông Hồng. B. vùng trung du và miền núi phía Bắc.
C. vùng Đông Nam Bộ. D. biển Đông.
Câu 4. Sông ngòi ở Trung Bộ có đỉnh lũ vào tháng mấy?
A. Tháng 9. B. Tháng 6. C. Tháng 11. D. Tháng 7.
Câu 5. Gió mùa tây nam sau khi vượt qua các dãy núi trung bình giáp biên giới Việt – Lào đã mang đến kiểu thời tiết cho khu vực phía nam Tây Bắc
A. lạnh và khô. B. nóng và khô. C. lạnh ẩm. D. nóng, ẩm ướt.
Câu 6. Nhân tố làm phá vỡ đặc trưng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh, nhất là vào mùa đông là do
A. gió mùa Đông Bắc. B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. đặc điểm địa hình nhiều đồi núi. D. ảnh hưởng của biển Đông.
Câu 7. Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là
A. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
B. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại.
C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.
Câu 8. Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành
C. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
D. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội
Câu 9. Giải quyết tốt vấn đề lương thực - thực phẩm là cơ sở để
A. thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực.
B. đảm bảo đời sống nông dân.
C. ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt.
D. ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt.
Câu 10. Để giảm bớt tính bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới cần phải:
A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
C. phòng chống thiên tai và dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ
Câu 11. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. công nghiệp khai thác.
B. các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. công nghiệp chế biến.
D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 12. Ngành sản xuất rượu, bia, nước ngọt thường phân bố gần
A. ở vùng trồng lúa. B. ở các vùng đồng bằng.
C. ở những nơi đông dân cư. D. ở các thành phố lớn.
Câu 13. Hiệu quả kinh tế của sự phát triển ngành công nghiệp điện lực ở nước ta:
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở Trung du và miền núi
B. tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác về các mặt về quy mô nhất là vùng sâu vùng xa
C. tạo việc làm cho bộ phận lao động, phục vụ đời sống nhân dân
D. phục vụ nhu cầu cho tất cả các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động
Câu 14. Hàng hóa giữa Đông Nam Bộ và Campuchia chủ yếu vận chuyển qua quốc lộ
A. 22. B. 1A. C. 14. D. 51.
Câu 15. Để đẩy mạnh phát triển kinh tế ở miền
Câu 1. Vùng Cooc-đi-e (vùng phía Tây của phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ ) bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng
A. Cánh cung B. Bắc - Nam C. Đông - Tây D. Đông Bắc - Tây Nam
Câu 2. Dân số Trung Quốc tập trung đông nhất ở
A. Miền Đông B. Miền Tây
C. Vùng Đông Bắc D. Miền Đông, đặc biệt là vùng duyên hải
Câu 3. Có vị trí chiến lược quan trọng trong công cuộc xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước đối với nước ta là:
A. vùng đồng bằng sông Hồng. B. vùng trung du và miền núi phía Bắc.
C. vùng Đông Nam Bộ. D. biển Đông.
Câu 4. Sông ngòi ở Trung Bộ có đỉnh lũ vào tháng mấy?
A. Tháng 9. B. Tháng 6. C. Tháng 11. D. Tháng 7.
Câu 5. Gió mùa tây nam sau khi vượt qua các dãy núi trung bình giáp biên giới Việt – Lào đã mang đến kiểu thời tiết cho khu vực phía nam Tây Bắc
A. lạnh và khô. B. nóng và khô. C. lạnh ẩm. D. nóng, ẩm ướt.
Câu 6. Nhân tố làm phá vỡ đặc trưng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh, nhất là vào mùa đông là do
A. gió mùa Đông Bắc. B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. đặc điểm địa hình nhiều đồi núi. D. ảnh hưởng của biển Đông.
Câu 7. Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là
A. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
B. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại.
C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.
Câu 8. Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành
C. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
D. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội
Câu 9. Giải quyết tốt vấn đề lương thực - thực phẩm là cơ sở để
A. thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực.
B. đảm bảo đời sống nông dân.
C. ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt.
D. ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt.
Câu 10. Để giảm bớt tính bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới cần phải:
A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
C. phòng chống thiên tai và dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ
Câu 11. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. công nghiệp khai thác.
B. các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. công nghiệp chế biến.
D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 12. Ngành sản xuất rượu, bia, nước ngọt thường phân bố gần
A. ở vùng trồng lúa. B. ở các vùng đồng bằng.
C. ở những nơi đông dân cư. D. ở các thành phố lớn.
Câu 13. Hiệu quả kinh tế của sự phát triển ngành công nghiệp điện lực ở nước ta:
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở Trung du và miền núi
B. tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác về các mặt về quy mô nhất là vùng sâu vùng xa
C. tạo việc làm cho bộ phận lao động, phục vụ đời sống nhân dân
D. phục vụ nhu cầu cho tất cả các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động
Câu 14. Hàng hóa giữa Đông Nam Bộ và Campuchia chủ yếu vận chuyển qua quốc lộ
A. 22. B. 1A. C. 14. D. 51.
Câu 15. Để đẩy mạnh phát triển kinh tế ở miền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huy Địa Lý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)