đề 2 toán lớp 1 ôn tập

Chia sẻ bởi vũ thị yến | Ngày 08/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: đề 2 toán lớp 1 ôn tập thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Đề 2
Câu 1: Số gồm 4 đơn vị và 7 chục là :
A. 74 B. 68 C. 4 D. 75
Câu 2 : Kết quả của phép tính 22 cm + 33 cm là :
A. 45 cm B. 45 C. 55 cm D. 55
Câu 3. Kết quả của phép trừ 48 và 30 là :
A. 28 B. 68 C. 78 D. 18
Câu 4. Các số 54, 51, 60, 47, 48 viết theo thứ tự tăng dần là :
A. 60; 54; 51; 48 , 47 B. 47; 48; 51; 54; 60
C. 51; 47; 48; 54; 60 D. 48; 47; 54; 51; 60
Câu 5. Cho : 25 + 24 < …………………< 31 + 20
Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 51 B 52 C. 50 D. 49
Câu 6. Các số có hai chữ số lập được từ hai chữ số 5 và 3 là :
A. 53 ; 35 ; 33 ; 55 b. 55 ; 33 ; 35
C. 53 ; 35 D. 55 ; 33
Câu 7. Số lơn nhất có hai chữ số khác nhau công với số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0; 1 ; 2 ;’ 4 là ……..
A. 51 B. 52 C. 42 D. 50

Câu 7. Lớp 1A có 3 chục bạn học sinh nữ và 17 bạn học sinh nam.
Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh nam và nữ ?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.Câu 8. Một băng giấy dài 65 cm, bạn An cắt đi một đoạn thì băng giấy còn lại dài 34 cm. Hỏi An đã cắt băng giấy đi bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Bài giải
………..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. Từ các chữ số 1; 2 ;4 ;9 lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau?
........................................................................................................................................
……..................................................................................................................................


Đề 3
Câu 1. Chọn phép tính đúng :
A. 43 + 125 = 68 B. 24 + 12 = 46 C. 89 – 13 = 66 D. 75 – 44 = 21
Câu 2. 98 – 36 = ……..
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 52 B. 62 C. 72 D. 42
Câu 3. 54 + 15 = …
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 69 B. 79 C. 66 D. 77

Câu 4 . Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 99.

A. 25 B. 23 C. 22 D. 24

Câu 5. Linh nghĩ ra một số mà khi lấy số đó cộng với 24 cũng bằng kết quả khi lấy 69 trừ đi 24. Vậy số Linh nghĩ ra là ………..

A. 21 B. 22 C. 45 D. 46

Câu 6 . Năm nay Linh 7 tuổi, bố 38 tuổi . Hỏi bố hơn Linh mấy tuổi ?
Bài giải

…......................................................................................................................................

........................................................................................................................................

……....................................................................................................................................


Câu 7. Mẹ mua về 1 chục quả trứng. Bữa trưa mẹ đã dùng một số quả trứng và bữa tối đã dùng 6 quả trứng thì vừa hết số trứng mua về. Hỏi bữa trưa mẹ đã dùng mấy quả trứng ?
Bài giải
….............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8. Đoạn thẳng thứ nhất dài 87 cm, đoạn thẳng thứ hai dài 63 cm. Hỏi đoạn thẳng thứ nhất dài hơn đoạn thẳng thứ hai bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. Đàn gà có 45 con gà. Người ta đã bán đi một số con gà. Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu con gà ?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Đề 4
Câu1. Cho : 20 + 60 - 40 = ……..

A. 80 B. 40 C. 50 D. 30

Câu 2. Kết quả phép tính 20cm – 10cm + 7cm = …

A. 17 cm B. 10cm C. 80cm D. 87cm

Câu 3. Các số : 56, 34, 25, 78, 82 Được xếp theo thứ tự tăng dần là :

A. 25 ; 34 ; 56 ; 78 ; 82 B. 15; 34 ; 78 ; 82; 56

C. 82 ; 78, 56, 34, 25 D. 56, 78, 25, 34, 82

Câu 4. Một người lái đò chở 6 khách nữ và 4 khách nam. Vậy trên chiếc đò đó có tất cả ………… người ?

A. 9 B. 12 C. 11 D. 11

Câu . 5 An cao hơn Hải 4cm, Hải thấp hơn Hòa 5cm . Hỏi An thấp hơn Hòa bao nhiêu xăng – ti- mét ?

A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: vũ thị yến
Dung lượng: 43,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)