DE 2 ON TAP KIEM TRA 45 KY 2

Chia sẻ bởi Lưu Thanh Kim | Ngày 26/04/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: DE 2 ON TAP KIEM TRA 45 KY 2 thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:


ĐỀ LUYỆN TẬP


Họvàtên: ………Lớp 11…..
Đề 2

I. TRĂC NGHIỆM
1. Trongngônngữlậptrình Pascal xâukýtựkhôngchứakýtựnàogọilà:
A. Xâutrắng; B. Xâukhông;
C. Xâurỗng; D. Khôngphảilàxâukýtự
2.Trongngônngữlậptrình Pascal phầntửđầutiêncủaxâukýtựmangchỉsốlà:
A. 0 B.1
C. Do ngườilậptrìnhkhaibáo D. Khôngcóchỉsố
3.Trongngônngữlậptrình Pascal, khaibáonàotrongcáckhaibáosaulàsaikhikhaibáoxâukýtự.
A. S: String; B. X1: String[100];
C. S: String[256]; D. X1:String[1];
4.Trongngônngữlậptrình Pascal, thủtục Delete(c,a,b) thựchiệncôngviệcgìtrongcáccôngviệcsau:
A. Xóatrongxâu c a kýtựbắtđâutừvịtrí b; B. Xóatrongxâua bkýtựbắtđâutừvịtrí b;
B. Xóatrongxâu c b kýtựbắtđâutừvịtrí a; D. Xóatrongxâu b c kýtựbắtđâutừvịtrí a;
5.Trongngônngữlậptrình Pascal, thủtục Insert(S1,S2,n) thựchiệncôngviệcgì?
A. Chènthêmxâu S1 vàoxâu S2 bắtđầutừvịtrí n của S1;
B. Chènthêmxâu S1 vàoxâu S2 bắtđầutừvịtrí n của S2;
C. Chènthêmxâu S2 vàoxâu S1 bắtđầutừvịtrí n của S1;
D. Chènthêmxâu S2 vàoxâu S2 bắtđầutừvịtrí n của S1;
6.Trongngônngữlậptrình Pascal, hàm length(s) chokếtquảgì?
Độdàixâu S khikhaibáo;
Sốkýtựhiệncótrongxâu S khôngtínhcáckhoảngtrắng(Kýtựtrắng, khoảngcách);
Sốcáckýtựcủaxâukhôngtínhdấucáchcuốicùng;
Sốkýtựhiệncócủaxâu S;
7.Trongngônngữlậptrình Pascal, đểđếmsốkýtựlàkýtựsốtrongcâu s, đoạnchươngtrìnhnàotrongcácđoạnchươngtrìnhsauthựchiệncôngviệcnày ( biến d dung đểđếm)
d:=0
for i:=1 to length(s) do
if (s[i] >=0) and(s[i]<=9) then d:=d+1;
B. d:=0
for i:=1 to length(s) do
if (s[i] =0) and(s[i]=9) then d:=d+1;
C. d:=0
for i:=1 to length(s) do
if (s[i] >=’0’) and(s[i]<=’9’) then d:=d+1;
D. d:=0
for i:=1 to length(s) do
if (s[i] =’0’) and(s[i]=’9’) then d:=d+1;
8.Trongngônngữlậptrình Pascal, đoạnchươngtrìnhsauthựchiệncôngviệcgì?
d:=0;
for i:=1 to length(s) do
if s[i]=’ ‘ then d:=d+1; {‘’ làkhoảngtrắng}; A. Xóacácdấukhoảngtrắngtrongxâu s; B. Đếmsốkýtựcótrongxâu s;
C. Xóađicácchữsốcótrongxâu s; D. Xóađichữsốđầutiêntrongxâu s;
9. Trongcácchươngtrìnhchuẩnsauđây, chươngtrìnhchuẩnnàolàthủtụcchuẩn?
A. Sin(x); B. Length(S); C. Sqrt(x); D. Delete(S,5,1);
10. Giảsửcó 2 biếnxâu x và y (y đãcógiátrị) câulệnhnàosauđâylàkhônghợplệ?
A. x:=Copy(y,5,3);B. x:=y;C. x:=Delete(y,5,3);D. Delete(y,5,3);
11.Trongngônngữlậptrình Pascal, đểtìmvịtríxuấthiệnđầutiêncủaxâu ‘hoa’ trongxâu s ta cóthểviếtbằngcáchnàotrongcáccáchsau?
A. S1:=’hoa’; I:=pos(s1,’hoa’); B. I:=pos(s,’hoa’);
C. I:=pos(’hoa’,s); D. I:=pos(‘hoa’,’hoa’);
12.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chươn trình sau thực hiện công việc nào trong các công việc sau:
i:=pos(‘ ‘,S); {‘ ’ là 2 dấu cách}
While i<>0 do
Begin
Delete(s,i,1);
i:=pos(‘ ‘, s);
End;
Xóahaidấucáchliêntiếpnhauđầutiêntrongxâu;
Xóađimộttrong 2 dấucáchđầutiêntrongxâu;
Xóacácdấucáchtrongxâu s để s khôngcòn 2 dấucáchliềnnhau;
Xóacácdấucáchliềnnhaucuốicùngtrongxâu;
13.Chươngtrìnhsaunhậptừbànphímxâukítự S1, tạoxâu S2 gồmtấtcảcácchữsốcótrong S1 và in cácchữsốđóramànhình
Program Xau;
Var S1, S2: String;
i: integer;
Begin
Write(‘Nhapxau : ‘);
Readln(S1);
( a )
For i:=1 to length(S1) do
If ( b ) and ( S1[i] <=‘9’ ) then S2:= S2 + S1[i];
Writeln(S2);
End.
Hãychọnđápánđúngcho ô trống( a )là:
A. S2=’’;B. S2:=’’;C. S2:=S1;D. Khôngđiềngìcả.
14: Cho đoạnchươngtrình
Var s1, s2: string;
Begin s1:= ‘tinhoc’; s2:=’ 11’; insert(s1,s2,4); s2:=s2+s1; write(s2); end.
Kếtquảlà
A.‘tin11hoc11’B. ‘tin11hoc’ C. ‘11tinhoctinhoc’ D. ‘
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Thanh Kim
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)