Đề 2 ôn luyện HSG lớp 1
Chia sẻ bởi Bế Thị Tài |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề 2 ôn luyện HSG lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TOÁN 1/2
17.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + 6 = 8 - 5 =
9 - 3 = 9 - 6 =
7 + 3 = 4 + 2 =
18.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
5 ….. 1 + 3 4 + 3 ….10 - 2 8 - 2 - 1…3 1 + 2 + 3 …. 9 - 1 - 3
19.Chọn theo giá trị tăng dần:
9 - 6 10 - 9 8 - 4 9 - 2 3 + 5 4 + 6
6 - 6 4 + 2 10 - 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
20. Điền số vào chỗ chấm
10 - 4 - ….. = 1 9 – 1 – 4 = 8 – 6 + 4 =
2 + 3 + …... = 10 10 – 5 – 3 = 8 – 2 + 3 …. 5 + 2
9 - 7 + 3 …4 + 2 4 + 3 … 8 – 4 + 5 10 – 2 – 3 ….8 – 5 + 1
21. Chọn để ghép thích hợp:
4 + 2 8 – 6 – 2 4 – 2 – 1 10 - 5
9 – 3 + 4 2 + 7 5 – 4 + 2 9 – 8
7 – 5 + 1 3 + 5 4 + 6 6 – 4 + 3
8 + 2 – 6 4 + 3 10 – 4 + 3 7 – 4 – 3
5 + 4 – 3 6 + 4 – 3 9 – 6 + 1 5 – 3 + 6
22. Chọn để ghép thích hợp:
8 – 2 + 4 5 + 4 – 3 4 + 2 – 6 4 + 6
9 – 6 – 3 5 – 3 + 2 5 – 3 + 6 8 – 4 – 2
8 – 4 + 3 10 – 6 – 2 5 + 2 – 1 10 – 4 + 3
7 + 2 9 – 5 – 1 10 – 3 – 2 5 – 3 + 1
4 + 3 5 + 3 6 – 3 + 2 10 – 3 - 3
23.Xếp theo gia trị tăng dần:
16 12 10 – 1 6 – 4
19 4 + 2 9 – 5 + 4 20
13 9 – 5 10 – 7 14
9 – 2 15 4 + 6 8 -7
9 – 5 – 4 5 + 0 18 11
24. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 + 5 - 6 = 10 - ….. = 8
10 – 2 – 3 = 10 – 5 – 3 =
9 – 2 – 7 = ….. + 4 = 10
….+ 4 = 7 3 + …. = 8
25. Điền dấu > < = vò chỗ chấm
10 – 9 + 8 ….. 9 – 8 + 7 7 - 2 + 3 …. 2 + 6 – 3
8 – 4 + 2 ….. 2 + 7 – 3 9 – 4 + 2 …. 4 + 2 - 1
26. Xếp theo giá trị tăng dần:
1 + 2 + 3 4 + 4 8 + 2 19 - 2
9 – 5 – 2 6 + 3 8 – 4 – 3 4 + 1
5 + 2 19 – 6 20 14
18 – 3 15 – 4 12 10 – 6 – 4
2 + 5 – 3 15 + 3 14 + 2 13 + 3 + 4
27. Chọn ô có giá trị bằng nhau hoặc tương ứng với nhau:
9 – 5 – 4 14 – 2 – 1 14 + 4 15 – 2
12 + 3 + 4 15 – 3 + 6 18 – 4 – 3 13 + 1
4 –
17.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + 6 = 8 - 5 =
9 - 3 = 9 - 6 =
7 + 3 = 4 + 2 =
18.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
5 ….. 1 + 3 4 + 3 ….10 - 2 8 - 2 - 1…3 1 + 2 + 3 …. 9 - 1 - 3
19.Chọn theo giá trị tăng dần:
9 - 6 10 - 9 8 - 4 9 - 2 3 + 5 4 + 6
6 - 6 4 + 2 10 - 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
20. Điền số vào chỗ chấm
10 - 4 - ….. = 1 9 – 1 – 4 = 8 – 6 + 4 =
2 + 3 + …... = 10 10 – 5 – 3 = 8 – 2 + 3 …. 5 + 2
9 - 7 + 3 …4 + 2 4 + 3 … 8 – 4 + 5 10 – 2 – 3 ….8 – 5 + 1
21. Chọn để ghép thích hợp:
4 + 2 8 – 6 – 2 4 – 2 – 1 10 - 5
9 – 3 + 4 2 + 7 5 – 4 + 2 9 – 8
7 – 5 + 1 3 + 5 4 + 6 6 – 4 + 3
8 + 2 – 6 4 + 3 10 – 4 + 3 7 – 4 – 3
5 + 4 – 3 6 + 4 – 3 9 – 6 + 1 5 – 3 + 6
22. Chọn để ghép thích hợp:
8 – 2 + 4 5 + 4 – 3 4 + 2 – 6 4 + 6
9 – 6 – 3 5 – 3 + 2 5 – 3 + 6 8 – 4 – 2
8 – 4 + 3 10 – 6 – 2 5 + 2 – 1 10 – 4 + 3
7 + 2 9 – 5 – 1 10 – 3 – 2 5 – 3 + 1
4 + 3 5 + 3 6 – 3 + 2 10 – 3 - 3
23.Xếp theo gia trị tăng dần:
16 12 10 – 1 6 – 4
19 4 + 2 9 – 5 + 4 20
13 9 – 5 10 – 7 14
9 – 2 15 4 + 6 8 -7
9 – 5 – 4 5 + 0 18 11
24. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 + 5 - 6 = 10 - ….. = 8
10 – 2 – 3 = 10 – 5 – 3 =
9 – 2 – 7 = ….. + 4 = 10
….+ 4 = 7 3 + …. = 8
25. Điền dấu > < = vò chỗ chấm
10 – 9 + 8 ….. 9 – 8 + 7 7 - 2 + 3 …. 2 + 6 – 3
8 – 4 + 2 ….. 2 + 7 – 3 9 – 4 + 2 …. 4 + 2 - 1
26. Xếp theo giá trị tăng dần:
1 + 2 + 3 4 + 4 8 + 2 19 - 2
9 – 5 – 2 6 + 3 8 – 4 – 3 4 + 1
5 + 2 19 – 6 20 14
18 – 3 15 – 4 12 10 – 6 – 4
2 + 5 – 3 15 + 3 14 + 2 13 + 3 + 4
27. Chọn ô có giá trị bằng nhau hoặc tương ứng với nhau:
9 – 5 – 4 14 – 2 – 1 14 + 4 15 – 2
12 + 3 + 4 15 – 3 + 6 18 – 4 – 3 13 + 1
4 –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bế Thị Tài
Dung lượng: 4,58KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)