Đề 2 & đáp án Toán 1 CK1
Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh |
Ngày 08/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Đề 2 & đáp án Toán 1 CK1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ tên : …….
Lớp : Một ……
Trường : …
Ngày thi:
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 1
(Thời gian làm bài : 35 phút)
Điểm
Nhận xét
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ______/ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là:
a. 10 b. 1 c. 0
2) Trong các số 2; 8; 7, số lớn nhất là:
a. 2 b. 8 c. 7
3) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để đúng thứ tự:
5; . . . ; . . . ; 8; 9 là:
a. 5 ; 6 b. 6 ; 7 c. 7 ; 8
4) Hình vẽ bên có:
a. 4 hình tam giác
b. 5 hình tam giác
c. 6 hình tam giác
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ______/ 6 điểm
Tính :
a)
9 10 9 5
7 3 1 3
…….. …….. ..…… ………
b) 3 + 6 – 4 = 10 – 4 + 3 =
2. Viết các số 7, 3, 1, 5, 9 :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
3. ? 10 - 4 …….. 6 9 - 7 …….. 3 + 7
8 …….. 3 + 4 1 …….. 2 – 1
4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có : 5 quả táo
Thêm : 4 quả táo
Có tất cả : . . . quả táo ?
5.
+ 3 = 10
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 1
(Thời gian làm bài : 35 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi đáp án đúng đạt 1 điểm
Câu
Đáp án
1
c
2
b
3
b
4
a
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
1. Tính : (1 điểm)
a) Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm: (4 x 0,25 điểm = 1 điểm)
b) Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm: (2 x 0,5 điểm = 1 điểm)
a) 9 10 9 5
7 3 1 3
2 7 1 0 8
b) 3 + 6 – 4 = 5 10 – 4 + 3 = 9
2. Viết các số 7, 3, 1, 5, 9 : (1 điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1,3, 5, 7, 9 (0,5 điểm)
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 5, 3, 1 (0,5 điểm)
3. ? 1 điểm
10 - 4 = 6 9 - 7 < 3 + 7
8 > 3 + 4 1 = 2 – 1
Học sinh điền đúng mỗi dấu phép tính đạt 0,25 điểm.
4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Có : 5 quả táo
5
+
4
=
9
Thêm : 4 quả táo
Có tất cả : . . . quả táo ?
5. ? ( 1điểm)
+ 3 = 10
Lớp : Một ……
Trường : …
Ngày thi:
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 1
(Thời gian làm bài : 35 phút)
Điểm
Nhận xét
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ______/ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là:
a. 10 b. 1 c. 0
2) Trong các số 2; 8; 7, số lớn nhất là:
a. 2 b. 8 c. 7
3) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để đúng thứ tự:
5; . . . ; . . . ; 8; 9 là:
a. 5 ; 6 b. 6 ; 7 c. 7 ; 8
4) Hình vẽ bên có:
a. 4 hình tam giác
b. 5 hình tam giác
c. 6 hình tam giác
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ______/ 6 điểm
Tính :
a)
9 10 9 5
7 3 1 3
…….. …….. ..…… ………
b) 3 + 6 – 4 = 10 – 4 + 3 =
2. Viết các số 7, 3, 1, 5, 9 :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
3. ? 10 - 4 …….. 6 9 - 7 …….. 3 + 7
8 …….. 3 + 4 1 …….. 2 – 1
4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có : 5 quả táo
Thêm : 4 quả táo
Có tất cả : . . . quả táo ?
5.
+ 3 = 10
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 1
(Thời gian làm bài : 35 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi đáp án đúng đạt 1 điểm
Câu
Đáp án
1
c
2
b
3
b
4
a
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
1. Tính : (1 điểm)
a) Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm: (4 x 0,25 điểm = 1 điểm)
b) Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm: (2 x 0,5 điểm = 1 điểm)
a) 9 10 9 5
7 3 1 3
2 7 1 0 8
b) 3 + 6 – 4 = 5 10 – 4 + 3 = 9
2. Viết các số 7, 3, 1, 5, 9 : (1 điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1,3, 5, 7, 9 (0,5 điểm)
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 5, 3, 1 (0,5 điểm)
3. ? 1 điểm
10 - 4 = 6 9 - 7 < 3 + 7
8 > 3 + 4 1 = 2 – 1
Học sinh điền đúng mỗi dấu phép tính đạt 0,25 điểm.
4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Có : 5 quả táo
5
+
4
=
9
Thêm : 4 quả táo
Có tất cả : . . . quả táo ?
5. ? ( 1điểm)
+ 3 = 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)