De 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thục Quyên |
Ngày 25/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: de 2 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
Lớp:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Tin học (Đề 2)
I/- Lý thuyết: (5đ)
Câu 1: Người có nhu cầu và khả năng truy cập thông tin từ CSDL là:
a. Người quản trị CSDL b. Người dùng
c. Người lập trình ứng dụng d. Cả 3 đều đúng
Câu 2: Trong Access, đối tượng cơ sở dùng lưu dữ liệu ban đầu là:
a. Report b. Query
c. Table d. Cả 3 đối tượng trên
Câu 3: Muốn thay đổi độ rộng một trường cần hiển thị bảng ở chế độ :
a. Thiết kế b. Hiển thị
c.Trang dữ liệu d. Không thể thay đổi được.
Câu 4: CSDL là :
a. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau.
b. Chứa thông tin của một tổ chức nào đó.
c. Được lưu trũ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 5: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã được chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
a. Insert/Rows b. File/New/Blank Database
c. Edit/Delete Rows d. File/Delete
Câu 6: Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Người lập trình ứng dụng buột phải hiểu sâu mức thể hiện vật lí của CSDL.
b. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịch vụ của hệ QTCSDL.
c. Người dùng thường được phân thành từng nhóm để truy cập và khai thác CSDL.
d. Người lập trình ứng ụng cần phải nắm vững ngôn ngữ CSDL.
Câu 7: Tính chất “caption” trong Field có chức năng :
a. Đặt kích thước tối đa cho dữ liệu
b. Quy định cách hiển thị và in dữ liệu.
c. Xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bảng ghi mới.
d. Thay tên trường bằng phụ đề dễ hiểu.
Câu 8: Mỗi cột dữ liệu cần có qui định cụ thể: cột MASV kiểu text có độ rộng 4, DIEMTOAN chỉ viết số với dấu ngăn cách thập phân. Các cột này thỏa mãn yêu cầu nào của CSDL:
a. Tính tòan vẹn b Tính không dư thừa.
c. Tính cấu trúc d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9: Các chức năng của Hệ QTCSDL là :
a. Tạo lập CSDL, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
b. Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát.
c. Cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
d. Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
Câu 10: Trong một CSDL có nhiều bảng có liên quan với nhau,cần :
Nhập dữ liệu. b. Tạo bảng
Tạo liên kết giữa các bảng
Tổng hợp dữ liệu giữa các bảng.
Câu 11: CSDL là
a. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau.
b. Chứa thông tin của một tổ chức nào đó.
d. Được lưu trũ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 12: . Sau khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì :
a. Access không cho phép lưu bảng.
b. Access không cho phép nhập dữ liệu.
c. Dữ liệu của bảng có thể có hàng giống hệt nhau.
d. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng.
Câu 13: Chức năng chính của Access :
Tạo bảng
Thiết lập mối liên kết giữa các bảng
Cập nhật và kết xuất thông tin
Cả a,b,c
Câu 14: Một CSDL BANHANG chứa bảng KhachHang có các trường như: Tên khách hàng, Địa chỉ, Mã khách hàng, Số điện thọai. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trò là khóa chính của bảng:
a. Địa chỉ b. Tên khách hàng
c. Mã khách hàng d. Số điện thọai
Câu 15: Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào:
Lớp:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Tin học (Đề 2)
I/- Lý thuyết: (5đ)
Câu 1: Người có nhu cầu và khả năng truy cập thông tin từ CSDL là:
a. Người quản trị CSDL b. Người dùng
c. Người lập trình ứng dụng d. Cả 3 đều đúng
Câu 2: Trong Access, đối tượng cơ sở dùng lưu dữ liệu ban đầu là:
a. Report b. Query
c. Table d. Cả 3 đối tượng trên
Câu 3: Muốn thay đổi độ rộng một trường cần hiển thị bảng ở chế độ :
a. Thiết kế b. Hiển thị
c.Trang dữ liệu d. Không thể thay đổi được.
Câu 4: CSDL là :
a. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau.
b. Chứa thông tin của một tổ chức nào đó.
c. Được lưu trũ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 5: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã được chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
a. Insert/Rows b. File/New/Blank Database
c. Edit/Delete Rows d. File/Delete
Câu 6: Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Người lập trình ứng dụng buột phải hiểu sâu mức thể hiện vật lí của CSDL.
b. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịch vụ của hệ QTCSDL.
c. Người dùng thường được phân thành từng nhóm để truy cập và khai thác CSDL.
d. Người lập trình ứng ụng cần phải nắm vững ngôn ngữ CSDL.
Câu 7: Tính chất “caption” trong Field có chức năng :
a. Đặt kích thước tối đa cho dữ liệu
b. Quy định cách hiển thị và in dữ liệu.
c. Xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bảng ghi mới.
d. Thay tên trường bằng phụ đề dễ hiểu.
Câu 8: Mỗi cột dữ liệu cần có qui định cụ thể: cột MASV kiểu text có độ rộng 4, DIEMTOAN chỉ viết số với dấu ngăn cách thập phân. Các cột này thỏa mãn yêu cầu nào của CSDL:
a. Tính tòan vẹn b Tính không dư thừa.
c. Tính cấu trúc d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9: Các chức năng của Hệ QTCSDL là :
a. Tạo lập CSDL, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
b. Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát.
c. Cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
d. Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
Câu 10: Trong một CSDL có nhiều bảng có liên quan với nhau,cần :
Nhập dữ liệu. b. Tạo bảng
Tạo liên kết giữa các bảng
Tổng hợp dữ liệu giữa các bảng.
Câu 11: CSDL là
a. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau.
b. Chứa thông tin của một tổ chức nào đó.
d. Được lưu trũ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 12: . Sau khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì :
a. Access không cho phép lưu bảng.
b. Access không cho phép nhập dữ liệu.
c. Dữ liệu của bảng có thể có hàng giống hệt nhau.
d. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng.
Câu 13: Chức năng chính của Access :
Tạo bảng
Thiết lập mối liên kết giữa các bảng
Cập nhật và kết xuất thông tin
Cả a,b,c
Câu 14: Một CSDL BANHANG chứa bảng KhachHang có các trường như: Tên khách hàng, Địa chỉ, Mã khách hàng, Số điện thọai. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trò là khóa chính của bảng:
a. Địa chỉ b. Tên khách hàng
c. Mã khách hàng d. Số điện thọai
Câu 15: Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thục Quyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)