đề 15 phút TV 7 ( 2017-2018)
Chia sẻ bởi Hồ Thị Việt Nữ |
Ngày 17/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: đề 15 phút TV 7 ( 2017-2018) thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
A Họ và tên:…………………………
Lớp:……………...........................
ĐỀ KIỂM TRA 15’. HỌC KÌ I.
Môn:Tiếng Việt
( 2017 – 2018)
Điểm Lời phê.
A Phần trắc nghiệm(4đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1: Cách phân loại từ ghép nào sau đây đúng?
a/ Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập b/ Từ ghép và từ láy
c / Từ ghép chính phụ và từ láy d/ Từ ghép đẳng lập và từ láy.
Câu 2/ Từ nào sau đây không phải là từ láy?
a/ Tươi tắn b/ Lấp lánh c/ Mặt mũi d/ Lủng lẳng
Câu 3/ Đại từ có thể đảm nhiệm vai trò cú pháp gì trong câu?
a/ Chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ. b/ Vị ngữ, chủ ngữ, định ngữ
c/ Chủ ngữ, vị ngữ, Phụ ngữ d/ Chủ ngữ, vị ngữ, bổ ngữ.
Câu 4/ Đại từ trong câu văn sau dùng để làm gì? Dù sao, tôi cũng rất vui khi anh đến.
a/ Dùng để hỏi b/ Dùng để trỏ sự vật.
c/ Dùng để trỏ số lượng d/ Dùng để trỏ chung
Câu 5/ Trong các từ Hán Việt sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?
a/ Giang sơn b/ Quốc kì c/ Thi sĩ d/ Ái quốc
Câu 6/ Từ nào dưới đây là từ ghép chính phụ? a. Vàng mơ b. Thánh thót c. Cỏ cây. d. Chài lưới.
Câu 7/ Từ “phi” trong “ phi công” có nghĩa là gì?
a/ trái b/ bay c/ vợ lẻ của vua d/ Cú đá
Câu 8/ Trong các câu sau, câu nào không nhất thiết cần phải sử dụng quan hệ từ?
a/ Nó đến trường bằng xe đạp. b/ Làm việc ở nhà.
c/ Tôi là học sinh. d/ Khuôn mặt của cô gái lồng đầy bóng trăng.
B/Tự luận: (6đ)
Câu1/ (2đ) Thế nào là quan hệ từ?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Viết mộtđoạn văn biểu cảm ngắn có chủ đề : Trong đó có sử dụng một từ láy, một từ ghép, một quan hệ từ. Có chú thích rõ ràng.
.............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
B Họ và tên:…………………………
Lớp:……………...........................
ĐỀ KIỂM TRA 15’. HỌC KÌ I.
Môn:Tiếng Việt
(2017 – 2018)
Điểm Lời phê.
A Phần trắc nghiệm(4đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách phân loại từ ghép nào sau đây đúng?
a/ Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập b/ Từ ghép và từ láy
c / Từ ghép chính phụ và từ láy d/ Từ ghép đẳng lập và từ láy.
Câu 2/ Từ nào sau đây không phải là từ láy?
a/ Đủng đỉnh b/ Mong muốn c/ Lơ thơ d/ Tim tím
Câu 3/ Đại từ có thể đảm nhiệm vai trò cú pháp gì trong câu?
a/ Chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ. b/ Vị ngữ, chủ ngữ, định ngữ
c/ Chủ ngữ, vị ngữ, Phụ ngữ d/ Chủ ngữ, vị ngữ, bổ ngữ.
Câu 4/ Đại từ gạch chân trong câu văn sau dùng để làm gì?
Qua đình ngã nón trông đình
Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu.
a/ Dùng để hỏi tính chất b/ Dùng để hỏi số lượng.
c/ Dùng để trỏ số lượng d/ Dùng để trỏ chung
Câu 5/ Trong các từ Hán Việt sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?
a/ Thi nhân b/ Thiên địa c/ Bảo mật d/ Giáo viên
Câu 6/ Từ nào dưới đây là từ ghép chính phụ? a. Vàng mơ b. Thánh thót c. Cỏ cây. d. Chài lưới.
Câu 7/ Từ “phi” trong “ phi pháp” có nghĩa là gì?
a/ Trái b/ Bay c/ Vợ lẻ của vua d/ Đấu kiếm
Câu 8/ Trong các câu sau, câu nào không nhất thiết cần phải sử dụng quan hệ từ?
a/ Nó đến trường bằng xe đạp. b/ Làm việc ở nhà.
c/ Tôi là học sinh. d/ Khuôn mặt của cô gái lồng
Lớp:……………...........................
ĐỀ KIỂM TRA 15’. HỌC KÌ I.
Môn:Tiếng Việt
( 2017 – 2018)
Điểm Lời phê.
A Phần trắc nghiệm(4đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1: Cách phân loại từ ghép nào sau đây đúng?
a/ Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập b/ Từ ghép và từ láy
c / Từ ghép chính phụ và từ láy d/ Từ ghép đẳng lập và từ láy.
Câu 2/ Từ nào sau đây không phải là từ láy?
a/ Tươi tắn b/ Lấp lánh c/ Mặt mũi d/ Lủng lẳng
Câu 3/ Đại từ có thể đảm nhiệm vai trò cú pháp gì trong câu?
a/ Chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ. b/ Vị ngữ, chủ ngữ, định ngữ
c/ Chủ ngữ, vị ngữ, Phụ ngữ d/ Chủ ngữ, vị ngữ, bổ ngữ.
Câu 4/ Đại từ trong câu văn sau dùng để làm gì? Dù sao, tôi cũng rất vui khi anh đến.
a/ Dùng để hỏi b/ Dùng để trỏ sự vật.
c/ Dùng để trỏ số lượng d/ Dùng để trỏ chung
Câu 5/ Trong các từ Hán Việt sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?
a/ Giang sơn b/ Quốc kì c/ Thi sĩ d/ Ái quốc
Câu 6/ Từ nào dưới đây là từ ghép chính phụ? a. Vàng mơ b. Thánh thót c. Cỏ cây. d. Chài lưới.
Câu 7/ Từ “phi” trong “ phi công” có nghĩa là gì?
a/ trái b/ bay c/ vợ lẻ của vua d/ Cú đá
Câu 8/ Trong các câu sau, câu nào không nhất thiết cần phải sử dụng quan hệ từ?
a/ Nó đến trường bằng xe đạp. b/ Làm việc ở nhà.
c/ Tôi là học sinh. d/ Khuôn mặt của cô gái lồng đầy bóng trăng.
B/Tự luận: (6đ)
Câu1/ (2đ) Thế nào là quan hệ từ?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Viết mộtđoạn văn biểu cảm ngắn có chủ đề : Trong đó có sử dụng một từ láy, một từ ghép, một quan hệ từ. Có chú thích rõ ràng.
.............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
B Họ và tên:…………………………
Lớp:……………...........................
ĐỀ KIỂM TRA 15’. HỌC KÌ I.
Môn:Tiếng Việt
(2017 – 2018)
Điểm Lời phê.
A Phần trắc nghiệm(4đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách phân loại từ ghép nào sau đây đúng?
a/ Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập b/ Từ ghép và từ láy
c / Từ ghép chính phụ và từ láy d/ Từ ghép đẳng lập và từ láy.
Câu 2/ Từ nào sau đây không phải là từ láy?
a/ Đủng đỉnh b/ Mong muốn c/ Lơ thơ d/ Tim tím
Câu 3/ Đại từ có thể đảm nhiệm vai trò cú pháp gì trong câu?
a/ Chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ. b/ Vị ngữ, chủ ngữ, định ngữ
c/ Chủ ngữ, vị ngữ, Phụ ngữ d/ Chủ ngữ, vị ngữ, bổ ngữ.
Câu 4/ Đại từ gạch chân trong câu văn sau dùng để làm gì?
Qua đình ngã nón trông đình
Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu.
a/ Dùng để hỏi tính chất b/ Dùng để hỏi số lượng.
c/ Dùng để trỏ số lượng d/ Dùng để trỏ chung
Câu 5/ Trong các từ Hán Việt sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?
a/ Thi nhân b/ Thiên địa c/ Bảo mật d/ Giáo viên
Câu 6/ Từ nào dưới đây là từ ghép chính phụ? a. Vàng mơ b. Thánh thót c. Cỏ cây. d. Chài lưới.
Câu 7/ Từ “phi” trong “ phi pháp” có nghĩa là gì?
a/ Trái b/ Bay c/ Vợ lẻ của vua d/ Đấu kiếm
Câu 8/ Trong các câu sau, câu nào không nhất thiết cần phải sử dụng quan hệ từ?
a/ Nó đến trường bằng xe đạp. b/ Làm việc ở nhà.
c/ Tôi là học sinh. d/ Khuôn mặt của cô gái lồng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Việt Nữ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)