đề 1 toán lớp 1 ôn tập
Chia sẻ bởi vũ thị yến |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: đề 1 toán lớp 1 ôn tập thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Đề 1
1. Đúng ghi đ – sai ghi s vào ô trống:
Trong các số từ 90 đến 99 có bao nhiêu chữ số 9 ?
a) 3 chữ số 9 b) 9 chữ số 9
c) 10 chữ số 9
d) 11 chữ số 9
Trong các số từ 10 đến 100 có bao nhiêu chữ số 0 ?
a) 2 chữ số 0 b) 10 chữ số 0
c) 9 chứ số 0 d) 11 chữ số 0
2. Đánh dấu x vào ô trống đặt sau đáp án đúng :
Cửa hàng có 68 chiếc xe đạp, đã bán đi 3 chục chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ?
a). 48 chiếc xe đạp b). 38 chiếc xe đạp c). 30 chiếc xe đạp
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a). Số liền trước của số nhỏ nhất có 2 chữ số là …………………..
b). Số liền sau của số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là ………………………
c). Số liền trước của số lớn nhất có 2 chữ số là………………..
4. Điền số vào ô trống :
a). 87 - = 87 b). 0 + = 78
c). 92 - - = 90
Bố 36 tuổi, mẹ kém bố 6 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Năm nay em 12 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
…......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
6. Lan có 45 bông hoa. Lan có nhiều hơn Huệ 1 chục bông. Hỏi Huệ có bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
1. Đúng ghi đ – sai ghi s vào ô trống:
Trong các số từ 90 đến 99 có bao nhiêu chữ số 9 ?
a) 3 chữ số 9 b) 9 chữ số 9
c) 10 chữ số 9
d) 11 chữ số 9
Trong các số từ 10 đến 100 có bao nhiêu chữ số 0 ?
a) 2 chữ số 0 b) 10 chữ số 0
c) 9 chứ số 0 d) 11 chữ số 0
2. Đánh dấu x vào ô trống đặt sau đáp án đúng :
Cửa hàng có 68 chiếc xe đạp, đã bán đi 3 chục chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ?
a). 48 chiếc xe đạp b). 38 chiếc xe đạp c). 30 chiếc xe đạp
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a). Số liền trước của số nhỏ nhất có 2 chữ số là …………………..
b). Số liền sau của số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là ………………………
c). Số liền trước của số lớn nhất có 2 chữ số là………………..
4. Điền số vào ô trống :
a). 87 - = 87 b). 0 + = 78
c). 92 - - = 90
Bố 36 tuổi, mẹ kém bố 6 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Năm nay em 12 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
…......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
6. Lan có 45 bông hoa. Lan có nhiều hơn Huệ 1 chục bông. Hỏi Huệ có bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ thị yến
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)