ĐỀ 1 TIET TN 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Bình |
Ngày 26/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ 1 TIET TN 12 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lí
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
C. Có tác phong công nghiệp, chuyên nghiệp.
D. Chất lượng nguồn lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 2. Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở
A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.
B. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí.
D. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.
Câu 3. Tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 2005 chiếm 26,9 % tổng dân số cho thấy
A. điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
B. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
C. đô thị hóa chưa phát triển mạnh.
D. điều kiện sống ở thành thị thấp.
Câu 4. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ?
A. Kinh tế ngoài nhà nước. B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế cá thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 5. Vùng nào sau đây sản xuất lương thực lớn nhất nước ta hiện nay?
Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6. Chất lượng nguồn lao động ở nước ta ngày càng được nâng cao là do
A. số lượng lao động làm việc trong các công ty liên doanh tăng.
B. những thành tựu trong phát triển y tế.
C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp.
D. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.
Câu 7. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay là
Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8. Vùng nào của nước ta có trữ lượng than nâu lớn nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 9. Hệ thống sông nào có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta?
A. Hệ thống sông Hồng. B. Hệ thống sông Mã.
C. Hệ thống sông Đồng Nai. D. Hệ thống sông Cửu Long.
Câu 10. Nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất đối với sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. Vị trí địa lí và nguồn lao động. B. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
C. Thị trường tiêu thụ và vốn đầu tư. D. Nguồn lao động và khoa học kĩ thuật.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta là
A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Sơn La, Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Bình Định. D. Nghệ An, Quảng Nam.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết giá trị sản xuất của ngành Nông nghiệp năm 2007 ở nước ta là
A. 236987 tỉ đồng. B. 236987,1 tỉ đồng.
C. 101565,9 tỉ đồng. D. 101565,7 tỉ đồng
Câu 13. Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 19, cho biết loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên?
Chè. B. Bông. C. Thuốc lá. D. Điều.
Câu 14. Cho bảng số liệu:
Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta năm 2005 và 2014
Năm
2005
2014
Tổng số (nghìn người)
42774,9
52744,5
Nông, lâm, thủy sản(%)
55,1
46,3
Công nghiệp- xây dựng(%)
17,6
21,4
Dịch vụ(%)
27,3
32,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột chồng. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp cột- đường
Môn: Địa lí
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
C. Có tác phong công nghiệp, chuyên nghiệp.
D. Chất lượng nguồn lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 2. Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở
A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.
B. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí.
D. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.
Câu 3. Tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 2005 chiếm 26,9 % tổng dân số cho thấy
A. điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
B. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
C. đô thị hóa chưa phát triển mạnh.
D. điều kiện sống ở thành thị thấp.
Câu 4. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ?
A. Kinh tế ngoài nhà nước. B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế cá thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 5. Vùng nào sau đây sản xuất lương thực lớn nhất nước ta hiện nay?
Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6. Chất lượng nguồn lao động ở nước ta ngày càng được nâng cao là do
A. số lượng lao động làm việc trong các công ty liên doanh tăng.
B. những thành tựu trong phát triển y tế.
C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp.
D. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.
Câu 7. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay là
Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8. Vùng nào của nước ta có trữ lượng than nâu lớn nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 9. Hệ thống sông nào có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta?
A. Hệ thống sông Hồng. B. Hệ thống sông Mã.
C. Hệ thống sông Đồng Nai. D. Hệ thống sông Cửu Long.
Câu 10. Nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất đối với sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. Vị trí địa lí và nguồn lao động. B. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
C. Thị trường tiêu thụ và vốn đầu tư. D. Nguồn lao động và khoa học kĩ thuật.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta là
A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Sơn La, Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Bình Định. D. Nghệ An, Quảng Nam.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết giá trị sản xuất của ngành Nông nghiệp năm 2007 ở nước ta là
A. 236987 tỉ đồng. B. 236987,1 tỉ đồng.
C. 101565,9 tỉ đồng. D. 101565,7 tỉ đồng
Câu 13. Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 19, cho biết loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên?
Chè. B. Bông. C. Thuốc lá. D. Điều.
Câu 14. Cho bảng số liệu:
Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta năm 2005 và 2014
Năm
2005
2014
Tổng số (nghìn người)
42774,9
52744,5
Nông, lâm, thủy sản(%)
55,1
46,3
Công nghiệp- xây dựng(%)
17,6
21,4
Dịch vụ(%)
27,3
32,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột chồng. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp cột- đường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)