Đề 1 kiểm tra Chương 3 HH9 có đáp án
Chia sẻ bởi Lê Thành Sơn |
Ngày 18/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề 1 kiểm tra Chương 3 HH9 có đáp án thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh
…………………………………..
Lớp 9 …… (Thứ 4; 26/3/2014)
KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: Hình học
Thời gian: 45 phút
Điểm
I) Trắc nghiệm (3 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Hai bán kính OA, OB của đường tròn tạo thành góc ở tâm là 800. Số đo của lớn là:
A. 800 ; B. 1600 ; C. 2800 ; D. Một đáp số khác
Câu 2. Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của một đường tròn (O) cắt nhau tại M và tạo thành góc . Số đo của góc ở tâm chắn cung là:
A. 1300; B. 400 ; C. 500 ; D. 3100 .
Câu 3. Hình tròn có diện tích 12,56cm2. Vậy chu vi đường tròn là:
A. 25,12cm; B. 12,56cm; C. 6,28cm; D. 3,14cm.
Câu 4. Lựa chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Số đo của cung nhỏ bằng nửa số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
B. Trong một đường tròn, các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
C. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
D. Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện lớn hơn 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn.
Câu 5. Để phát biểu: “ Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp …………………………… ……………của cung bị chắn” là phát biểu đúng, phải điền vào chỗ trống cụm từ nào sau đây:
A. bằng nửa; B. bằng; C. bằng số đo; D. bằng nửa số đo.
Câu 6. Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (….) để được một kết quả đúng.
+) Đường tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có độ dài là …………..
+) Cung n0 , bán kính R có độ dài là: …………………………………..
II) Bài tập (7 điểm).
Bài 1 (2đ). Cho hai hình tròn (O; 6cm) và (O; 3cm). Tính diện tích phần giới hạn ngoài hình tròn nhỏ, trong hình tròn lớn (lấy chính xác đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 2 (5đ). Cho tam giác nhọn ABC, đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC tại E và D, CE cắt BD tại H.
a/ Chứng minh AH vuông góc với BC tại F.
b/ Chứng minh các tứ giác BEHF; ADHE; CDHF nội tiếp. Xác định tâm của các đường tròn đó.
c/ EF cắt đường tròn (O) tại K, (K khác E). Chứng minh DK // AF.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (Trả lời đúng mỗi câu 0,5đ)
Câu 1. C
Câu 2. A
Câu 3. B
Câu 4. A, D
Câu 5. D
Câu 6. Điền công thức chính xác.
II) BÀI TẬP
Bài 1(2đ). Diện tích cần tìm là S = 62.( – 32 .( = 36 ( – 9( = 27( = 27. 3,14 = 84,78 (cm2)
Bài 2(5đ).
* Vẽ hình đúng (0,5đ)
a) Chứng minh AH ( BC
Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên CE ( AB (1) (0,5đ)
Lại có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên BD ( AC (2). (0,5đ)
Từ (1) và (2) suy ra H là trực tâm (ABC
Vậy AH là đường cao thứ 3 của tam giác nên AH(BC tại F. (0,5đ)
b/ Chứng minh các tứ giác BEHF; ADHE; CDHF nội tiếp. Xác định tâm của các đường tròn đó.
* Ta có , (cmt)
Vậy BEHF là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính BH. Tâm đường tròn là trung điểm BH. (0,5đ)
* Ta có , (cmt)
Vậy CDHF là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính CH. Tâm đường tròn là trung điểm CH. (0,5đ)
* Ta có , (cmt)
Vậy ADHE là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AH.
Tâm đường tròn là trung điểm AH. (0,5đ)
c/ EF cắt đường tròn (O) tại K, (K khác E). Chứng minh DK // AF.
…………………………………..
Lớp 9 …… (Thứ 4; 26/3/2014)
KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: Hình học
Thời gian: 45 phút
Điểm
I) Trắc nghiệm (3 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Hai bán kính OA, OB của đường tròn tạo thành góc ở tâm là 800. Số đo của lớn là:
A. 800 ; B. 1600 ; C. 2800 ; D. Một đáp số khác
Câu 2. Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của một đường tròn (O) cắt nhau tại M và tạo thành góc . Số đo của góc ở tâm chắn cung là:
A. 1300; B. 400 ; C. 500 ; D. 3100 .
Câu 3. Hình tròn có diện tích 12,56cm2. Vậy chu vi đường tròn là:
A. 25,12cm; B. 12,56cm; C. 6,28cm; D. 3,14cm.
Câu 4. Lựa chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Số đo của cung nhỏ bằng nửa số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
B. Trong một đường tròn, các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
C. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
D. Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện lớn hơn 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn.
Câu 5. Để phát biểu: “ Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp …………………………… ……………của cung bị chắn” là phát biểu đúng, phải điền vào chỗ trống cụm từ nào sau đây:
A. bằng nửa; B. bằng; C. bằng số đo; D. bằng nửa số đo.
Câu 6. Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (….) để được một kết quả đúng.
+) Đường tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có độ dài là …………..
+) Cung n0 , bán kính R có độ dài là: …………………………………..
II) Bài tập (7 điểm).
Bài 1 (2đ). Cho hai hình tròn (O; 6cm) và (O; 3cm). Tính diện tích phần giới hạn ngoài hình tròn nhỏ, trong hình tròn lớn (lấy chính xác đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 2 (5đ). Cho tam giác nhọn ABC, đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC tại E và D, CE cắt BD tại H.
a/ Chứng minh AH vuông góc với BC tại F.
b/ Chứng minh các tứ giác BEHF; ADHE; CDHF nội tiếp. Xác định tâm của các đường tròn đó.
c/ EF cắt đường tròn (O) tại K, (K khác E). Chứng minh DK // AF.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (Trả lời đúng mỗi câu 0,5đ)
Câu 1. C
Câu 2. A
Câu 3. B
Câu 4. A, D
Câu 5. D
Câu 6. Điền công thức chính xác.
II) BÀI TẬP
Bài 1(2đ). Diện tích cần tìm là S = 62.( – 32 .( = 36 ( – 9( = 27( = 27. 3,14 = 84,78 (cm2)
Bài 2(5đ).
* Vẽ hình đúng (0,5đ)
a) Chứng minh AH ( BC
Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên CE ( AB (1) (0,5đ)
Lại có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên BD ( AC (2). (0,5đ)
Từ (1) và (2) suy ra H là trực tâm (ABC
Vậy AH là đường cao thứ 3 của tam giác nên AH(BC tại F. (0,5đ)
b/ Chứng minh các tứ giác BEHF; ADHE; CDHF nội tiếp. Xác định tâm của các đường tròn đó.
* Ta có , (cmt)
Vậy BEHF là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính BH. Tâm đường tròn là trung điểm BH. (0,5đ)
* Ta có , (cmt)
Vậy CDHF là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính CH. Tâm đường tròn là trung điểm CH. (0,5đ)
* Ta có , (cmt)
Vậy ADHE là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AH.
Tâm đường tròn là trung điểm AH. (0,5đ)
c/ EF cắt đường tròn (O) tại K, (K khác E). Chứng minh DK // AF.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)