Đề 1 & đáp án Toán1 GK2
Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh |
Ngày 08/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề 1 & đáp án Toán1 GK2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TÊN HỌC SINH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP :
TRƯỜNG : TH HỒ VĂN CƯỜNG
KTĐK – GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - LƠP 1
Thời gian: 30 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các số 37, 56 ,71, 60 , 26 số lớn nhất là:
a. 56 b. 71 c. 60
Câu 2: Số liền sau số 79 là:
a. 78 b. 80 c. 81
Câu 3: Số 26 gồm:
a. 2 chục và 6 đơn vị b. 6 chục và 2 đơn vị c. 2 và 6
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 18 – 5 ……… 12
a. > b. < c. =
Câu 5: Điền số vào chỗ chấm? 16 = 11 + ………
a.7 b.6 c.5
Câu 6: Bốn mươi hai viết là;
24 b, 42 c. 402
Câu 7: Các điểm ở trong hình tròn là:
a. Điểm A và điểm C , B
b. Điểm A và điểm B , D
c. Điểm B và điểm D
Câu 8: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:
4 hình tam giác
5 hình tam giác
6 hình tam giác
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: Tính
10 + 3 + 1 = ……… b) 60 – 20 = ………
c) 14 cm + 1 cm = …………………. d) 15 cm – 2 cm = …………………..
Câu 2 : Đặt tính rồi tính
a) 15 + 3 b) 80 – 50
Câu 3 : Điền dấu > , < , = vào ô trống
a) 16 + 2 17 b) 50 70
Câu 4: Vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Rổ thứ nhất có 15 quả lê, rổ thứ hai có 4 quả lê. Hỏi cả hai rổ có tất cả bao nhiêu quả lê?
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 1
(Thời gian làm bài : 30 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM …….. / 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu
Đáp án
1
b
2
b
3
a
4
a
5
c
6
b
7
a
8
b
Học sinh chọn khoanh đúng, mỗi câu đạt 0,5 điểm: (0,5 điểm x 8 = 4 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN …… / 6 điểm
Câu 1: (1 điểm) Tính :
a) 10 + 3 + 1 = 14 b) 60 – 20 = 40
c) 14 cm + 1 cm = 15 cm d) 15 cm – 2 cm = 13
Học sinh tính đúng 3 – 4 phép tính đạt 1 điểm
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 18 b) 30
Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm: : (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
Câu 3 : (1 điểm) Điền dấu > , < , = vào ô trống
a) 16 + 2 17 b) 50 70
Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm: : (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
Câu 4: (1 điểm) Ve õ đung độ dài tính đúng đạt 1 đ
Câu 4: (2 điểm)
Đáp số: 19 quả lê
Học sinh ghi lời giải, làm phép cộng đúng, đáp số đúng đạt 1 điểm.
Phép tính sai trừ 1 điểm. Lời giài sai trừ 0.5 đ.. Đáp sồ sai trừ 0,5 đ.
GV soạn đề: Hoàng Oanh
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP :
TRƯỜNG : TH HỒ VĂN CƯỜNG
KTĐK – GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - LƠP 1
Thời gian: 30 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các số 37, 56 ,71, 60 , 26 số lớn nhất là:
a. 56 b. 71 c. 60
Câu 2: Số liền sau số 79 là:
a. 78 b. 80 c. 81
Câu 3: Số 26 gồm:
a. 2 chục và 6 đơn vị b. 6 chục và 2 đơn vị c. 2 và 6
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 18 – 5 ……… 12
a. > b. < c. =
Câu 5: Điền số vào chỗ chấm? 16 = 11 + ………
a.7 b.6 c.5
Câu 6: Bốn mươi hai viết là;
24 b, 42 c. 402
Câu 7: Các điểm ở trong hình tròn là:
a. Điểm A và điểm C , B
b. Điểm A và điểm B , D
c. Điểm B và điểm D
Câu 8: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:
4 hình tam giác
5 hình tam giác
6 hình tam giác
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: Tính
10 + 3 + 1 = ……… b) 60 – 20 = ………
c) 14 cm + 1 cm = …………………. d) 15 cm – 2 cm = …………………..
Câu 2 : Đặt tính rồi tính
a) 15 + 3 b) 80 – 50
Câu 3 : Điền dấu > , < , = vào ô trống
a) 16 + 2 17 b) 50 70
Câu 4: Vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Rổ thứ nhất có 15 quả lê, rổ thứ hai có 4 quả lê. Hỏi cả hai rổ có tất cả bao nhiêu quả lê?
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 1
(Thời gian làm bài : 30 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM …….. / 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu
Đáp án
1
b
2
b
3
a
4
a
5
c
6
b
7
a
8
b
Học sinh chọn khoanh đúng, mỗi câu đạt 0,5 điểm: (0,5 điểm x 8 = 4 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN …… / 6 điểm
Câu 1: (1 điểm) Tính :
a) 10 + 3 + 1 = 14 b) 60 – 20 = 40
c) 14 cm + 1 cm = 15 cm d) 15 cm – 2 cm = 13
Học sinh tính đúng 3 – 4 phép tính đạt 1 điểm
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 18 b) 30
Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm: : (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
Câu 3 : (1 điểm) Điền dấu > , < , = vào ô trống
a) 16 + 2 17 b) 50 70
Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm: : (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
Câu 4: (1 điểm) Ve õ đung độ dài tính đúng đạt 1 đ
Câu 4: (2 điểm)
Đáp số: 19 quả lê
Học sinh ghi lời giải, làm phép cộng đúng, đáp số đúng đạt 1 điểm.
Phép tính sai trừ 1 điểm. Lời giài sai trừ 0.5 đ.. Đáp sồ sai trừ 0,5 đ.
GV soạn đề: Hoàng Oanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)