Dcuong anh 7 theo bai
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Kiên |
Ngày 18/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: dcuong anh 7 theo bai thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN : TIẾNG ANH LỚP 7
PHẦN LÝ THUYẾT
UNIT1:
Viết cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn. Đặt 3 câu ví dụ minh họa.
Form ( cấu trúc) :
Chủ ngữ là :
Động từ “To be”
Động từ thường
Ví dụ
I
(+) S + am + O
(-) S + am not + O
(?) Am + I + O ?
(+) S + V-inf + O
(-) S + don’t + V-inf + O
(?) Do + S + V-inf + O ?
I am a student.
I go to school by bike
You / we/ they / danh từ số nhiều
(+) S + are + O
(-) S + are + not +O
(?) Are + S + O ?
(+) S + V-inf + O
(-) S + don’t + V-inf + O
(?) Do + S + V-inf + O ?
We are students.
We go to school by bike
He / she / it/ tên / danh từ số ít
(+) S + is + O
(-) S + is + not + O
( ?) Is + S + O ?
(+) S + Vs/es + O
(-) S + doesn’t + V-inf +O
(?) Does + S + V-inf + O ?
He is a student.
He goes to school by bike
Signals (Dấu hiệu nhận biết) : always ( luôn luôn), usually ( thường hay), often ( thường thường), sometimes ( thỉnh thoảng), never ( không bao giờ ), everyday ( mỗi ngày)
Trả lời bằng tiếng anh:
What’s your family name? -> My family name is + họ
What is your middle name? My middle name is + tên lót/ tên đệm
Where do you live ? I live in /on /at……………………………..
How far is it from your house to school? It’s about + quãng đường + m /km
How do you go to school? I go to school by bike / I walk to school
UNIT 2:
Viết cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.Đặt 3 câu ví dụ.
Các thể
Affirmative (+)
S + will + V-inf + O
Negative (-)
S + will not (won’t) + V-inf + O
Interrogative (?)
Will + S + V-inf +O ?
Ví dụ
We will call you tomorrow.
I don’t have any friends.I won’t be happy
Will you be free tomorrow ?
Dấu hiện nhận biết
Tomorrow (ngày mai), sometime (1 lúc nào đó), someday (1 ngày nào đó), in the future ( trong tương lai), in three days ( 3 ngày nữa), next ( kế tiếp)…
Viết bằng chữ tiếng Anh các số từ 0 đến 10.
Oh, zero /one / two / three / four / five / six / seven / eight / nine / ten.
Hỏi và trả lời bằng tiếng anh:
What’s your telephone number? My telephone number is + số điện thoại
What is your date of birth = When is your birthday? It is on + tháng, ngày( viết bằng số thứ tự)
What’s your address ? My address is + địa chỉ của mình
Who do you live with? I live with my parents and my sister.
How old will you be on your next birthday? I will be + tuổi của mình
Viết và học thuộc các số thứ tự: 1,2,3,4,5,9,10,11,12,13,15,20,21,22,23,25,30
First , second, third , fourth , fifth, ninth, tenth , eleventh , twelfth, thirteenth, fifteenth, twentieth, twenty-first, twenty –second , twenty –third , twenty –fifth, thirtieth.
Viết thiệp mời sinh nhật:
Dear tên người được mời ,
I am having a birthday party on tháng, ngày sinh của mình
The party will be at my house + in /on / at + địa chỉ nhà mình .
From giờ bắt đầu to giờ kết thúc
I hope you will come and join the fun.
Love,
Người mời ký tên
UNIT 3:
Viết cấu trúc câu cảm thán.Đặt 2 ví dụ
What + (a /an ) + adj + N !
Lưu ý : “ an” được dùng trước các danh từ bắt đầu bằng u,e,o,a,i.
Ex: What a lovely house !
What an awful day !
Trả lời câu hỏi :
What are there in your living room / kitchen / bedroom? -> There are + tên đồ vật + in the living room / kitchen / bedroom.
MÔN : TIẾNG ANH LỚP 7
PHẦN LÝ THUYẾT
UNIT1:
Viết cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn. Đặt 3 câu ví dụ minh họa.
Form ( cấu trúc) :
Chủ ngữ là :
Động từ “To be”
Động từ thường
Ví dụ
I
(+) S + am + O
(-) S + am not + O
(?) Am + I + O ?
(+) S + V-inf + O
(-) S + don’t + V-inf + O
(?) Do + S + V-inf + O ?
I am a student.
I go to school by bike
You / we/ they / danh từ số nhiều
(+) S + are + O
(-) S + are + not +O
(?) Are + S + O ?
(+) S + V-inf + O
(-) S + don’t + V-inf + O
(?) Do + S + V-inf + O ?
We are students.
We go to school by bike
He / she / it/ tên / danh từ số ít
(+) S + is + O
(-) S + is + not + O
( ?) Is + S + O ?
(+) S + Vs/es + O
(-) S + doesn’t + V-inf +O
(?) Does + S + V-inf + O ?
He is a student.
He goes to school by bike
Signals (Dấu hiệu nhận biết) : always ( luôn luôn), usually ( thường hay), often ( thường thường), sometimes ( thỉnh thoảng), never ( không bao giờ ), everyday ( mỗi ngày)
Trả lời bằng tiếng anh:
What’s your family name? -> My family name is + họ
What is your middle name? My middle name is + tên lót/ tên đệm
Where do you live ? I live in /on /at……………………………..
How far is it from your house to school? It’s about + quãng đường + m /km
How do you go to school? I go to school by bike / I walk to school
UNIT 2:
Viết cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.Đặt 3 câu ví dụ.
Các thể
Affirmative (+)
S + will + V-inf + O
Negative (-)
S + will not (won’t) + V-inf + O
Interrogative (?)
Will + S + V-inf +O ?
Ví dụ
We will call you tomorrow.
I don’t have any friends.I won’t be happy
Will you be free tomorrow ?
Dấu hiện nhận biết
Tomorrow (ngày mai), sometime (1 lúc nào đó), someday (1 ngày nào đó), in the future ( trong tương lai), in three days ( 3 ngày nữa), next ( kế tiếp)…
Viết bằng chữ tiếng Anh các số từ 0 đến 10.
Oh, zero /one / two / three / four / five / six / seven / eight / nine / ten.
Hỏi và trả lời bằng tiếng anh:
What’s your telephone number? My telephone number is + số điện thoại
What is your date of birth = When is your birthday? It is on + tháng, ngày( viết bằng số thứ tự)
What’s your address ? My address is + địa chỉ của mình
Who do you live with? I live with my parents and my sister.
How old will you be on your next birthday? I will be + tuổi của mình
Viết và học thuộc các số thứ tự: 1,2,3,4,5,9,10,11,12,13,15,20,21,22,23,25,30
First , second, third , fourth , fifth, ninth, tenth , eleventh , twelfth, thirteenth, fifteenth, twentieth, twenty-first, twenty –second , twenty –third , twenty –fifth, thirtieth.
Viết thiệp mời sinh nhật:
Dear tên người được mời ,
I am having a birthday party on tháng, ngày sinh của mình
The party will be at my house + in /on / at + địa chỉ nhà mình .
From giờ bắt đầu to giờ kết thúc
I hope you will come and join the fun.
Love,
Người mời ký tên
UNIT 3:
Viết cấu trúc câu cảm thán.Đặt 2 ví dụ
What + (a /an ) + adj + N !
Lưu ý : “ an” được dùng trước các danh từ bắt đầu bằng u,e,o,a,i.
Ex: What a lovely house !
What an awful day !
Trả lời câu hỏi :
What are there in your living room / kitchen / bedroom? -> There are + tên đồ vật + in the living room / kitchen / bedroom.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)