Day về ngữ và câu

Chia sẻ bởi Lương Thị Tuyến | Ngày 10/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Day về ngữ và câu thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:


II. Ngữ:
Là 1 cụm từ nhưng chưa biểu đạt ý trọn vẹn.
DT, cụm ĐT, cụm TT là những kiến thức rất quan trọng cần biết và vận dụng sáng tạo lúc nói và viết, nhằm mở rộng câu, tạo nên sự phong phú, đa dạng đẹp đẽ về ý tưởng và sắc thái biểu cảm của văn chương.
Ngữ danh từ
Ngữ động từ
Ngữ tính từ

Ngữ DT là tổ hợp gồm nhiều từ, trong đó có DT làm thành tố chính, định ngữ làm thành tố phụ sau, phụ ngữ chỉ lượng làm thành tố phụ trước.
VD 1:
Chẳng bao lâu tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.

(một chàng dế thanh niên cường tráng là ngữ DT . Chàng dế là thành tó chính.Thanh niên cường tráng là ĐN làm thành tố phụ.

VD 2:
Trời thu xanh ngắt mấy từng cao.

( mấy từng cao là ngữ DT có:
mấy: phụ ngữ chỉ lượng làm thành tố đứng trước.
từng: là DT làm thành tố chính.
cao: ĐN làm thành tố phụ sau.
Ngữ ĐT là tổ hợp gồm nhiều từ, trong đó có ĐT làm thành tố chính, phần lớn bổ ngữ làm thành tố phụ sau, phụ ngữ làm thành tố phụ trước.
VD 1:
Hoa hồng toả hương thơm ngào ngạt.

( toả hương thơm ngào ngạt là ngữ ĐT có toả là ĐT làm thành tố chính
hương thơm ngào ngạt là BN làm thành tố phụ sau.
VD2:
Tôi đã làm xong bài tập.

( đã làm xong bài tập là ngữ ĐT có
+đã làphụ từ làm thành tố phụ trước.
+ làm là ĐT làm thành tố chính.
+ xong bài tập là BN làm thành tố phụ sau.
Ngữ TT là tổ hợp gồm nhiều từ, trong đó có TT làm thành tố chính, phần lớn bổ ngữ làm thành tố phụ sau, phụ ngữ làm thành tố phụ trước.
VD1:
Nắng mới vàng tươi rực rỡ.

( vàng tươi rực rỡ là ngữ TT có:
+ vàng tươi là TT làm thành tố chính.
+ rực rỡ là BN làm thành tố phụ sau.
VD2:
Khuôn mặt mẹ tôi vẫn tươi sáng.

( vẫn tươi sáng là ngữ TT có:
+vẫn: là phụ từ làm thành tố phụ trước.
+ tươi sáng là BN làm thành tố phụ sau.




IiI. CấU TRúC CÂU:
A. Bộ phận chính:
1. Chủ ngữ
2. Vị ngữ

a. KN: Là bộ phận chính thứ nhất của câu. Nêu tên hoặc định danh người, sự vật , hiện tượng được nói đến trong câu(Là chủ thể tạo ra hoạt động, trạng thái, tính chất...)
b. Cấu tạo:
Do 1 từ:
Tôi đi học.
CN
Do 1 ngữ :(thường là ngữ DT)
Chiếc áo hoa này rất đẹp.
CN
Do 1 cụm C-V:
Con gà to ngon.
C - V
CN

c. Xét về từ loại:
CN thường là DT :
Cô giáo chữa bài tập.
CN có thể là ĐT:
Học tập là niềm vui.
CN có thể là TT:
Thật thà là đức tính tốt.
CN có thể là đại từ:
Tôi ăn cơm.
d. Vị trí:
CN thường đứng trước VN nhưng có nhiều lúc CN đứng sau VN(hiện tượng đảo ngữ)
Róc rách tiếng suối chảy.
VN CN

Tìm CN ta đặt câu hỏi:
Ai( cái gì, con g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Thị Tuyến
Dung lượng: 64,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)