Dạy thêm unit 3

Chia sẻ bởi Anh Ngoc | Ngày 19/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: dạy thêm unit 3 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

UNIT 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE
VOCABULARY
- village (n) :  làng mạc - south (n) phía nam
- entrance (n): cổng vào
- hard working: làm việc cực nhọc
- fresh air : không khí trong lành
- hour: giờ, tiếng đồng hồ
- north (n) : phía bắc - west (n) : phía tây - east (n) : phía nam - to lie (v): nằm - mountain (n): núi - rest (n) nghỉ ngơi - journey (n)= trip: cuộc hành trình - chance (n): cơ hội - bamboo forest: rừng tre - to reach (v):đến - banyan (n): cây đa - to feel- felt- felt: cảm thấy - tired (adj) : mệt mỏi - shrine (n): đền thờ
- hero (n): anh hùng - to sit- sat- sat: ngồi - snack (n) : món ăn nhẹ - to raise (v) :  chăn nuôi - take a photo(v): chụp hình
- go boating(v): chèo thuyền
- cattle (n) : gia súc - to pick someone up đón ai - exchange (a) :  trao đổi - outside (pre) :  bên ngoài - to grow- grew- grown:  trồng, mọc - to begin- began- begun:  bắt đầu - maize (n) = corn:  ngô, bấp - part-time:  bán thời gian - grocery store (n) : gian hàng thực phẩm - to arrive (v) :  đến  - baseball (n) :  bóng chày - to eat- ate- eaten (v) :  ăn - to do chores (v) : làm việc nhà - to relax (v): thư giản - to enjoy (v): thưởng thức - itinerary (n) :  lịch trình - depart (n) :  khởi hành - appointment (n) :  cuộc hẹn - to return (v) :  quay lại - waterfall:  (n) thác nước - to reach (v) : đạt đến - paddy field :  đồng lúa
LANGUAGE FOCUS (PHẦN TRỌNG TÂM)
- Modal could with wish  - The past simple with wish (ôn lại)
Công thức:

- Giới từ chỉ thời gian (Prepositions of time) In a week/ month/ year
In   +  năm
On + thứ
On + Thứ + buổi
On + thứ +ngày + tháng + năm
On the river bank
On the mountain
On a farm
On weekends: , On Christmas Day:
On time: đúng giờ, đúng lúc In + mùa
In + buổi
At + giờ
At night
Since +
For +
Walk up the mountain: đi bộ lên núi
Until = Till( cho đến) + thời điểm, thời gian, sự kiện
From ......to/up to    : từ ...đến
Between....and   : giữa ....và 
Các trường hợp không dùng giới từ: trong các giới từ chỉ thời gian đi với next, last
Ex: - He will come next Tuesday. - Last week, we had a get-together.

- Mệnh đề trạng ngữ chỉ hậu quả ( Adverbial clauses of result):
Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả là mệnh đề phụ để chỉ kết quả do hành động của mệnh đề chính gây ra.
Ex: He didn’t work hard for the exam, so he failed.


REVISION
I- Rewrite the sentences with “S + wish/ wishes………” :
1. Hoa and Ba won’t go fishing this weekend.
( ______________________________________________________
2. She has never been Hue.
( ______________________________________________________
3. Van cannot take part in the school match tomorrow.
( ______________________________________________________
4. We cannot go to Vung Tau on this Sunday because it may rain.
( ______________________________________________________
5. My classmates are always late for class.
( ______________________________________________________
6. There is no water in this river during hot months.
( ______________________________________________________
7. Hoa misses her parents a lot because they live far away from each other.
( ______________________________________________________
8. He never gets high marks on Literature.
( ______________________________________________________
9. I may not come to play with you tomorrow because I’m still sick.
( ______________________________________________________
10. I live in a crowded and noisy area.
( ______________________________________________________
11. They don’t have any final decisions for their project.
( ______________________________________________________
12. Uyen can’t attend the trip because her sickness.
( ______________________________________________________
13. I have to work hard tomorrow.
( ______________________________________________________
14. He doesn’t know anything about farming.
( ______________________________________________________
15. The government hasn’t done anything for this region.
( ______________________________________________________
16. These boys are too short. They can’t play volleyball.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Anh Ngoc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)