Day soan poiwerpoin+

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Mạnh | Ngày 02/05/2019 | 58

Chia sẻ tài liệu: day soan poiwerpoin+ thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Sử dụng Microsoft PowerPoint để thiết kế bài giảng điện tử

TS. Ngô Quang Sơn
Email: [email protected]
Trường Cán bộ quản lý giáo dục và đào tạo
Nội dung huấn luyện
Giới thiệu Microsoft PowerPoint và ứng dụng trong dạy học:
Mục đích sử dụng
Các tính năng chung
Một số kỹ năng thuyết trình khi sử dụng PowerPoint
Làm quen với PowerPoint:
Một số khái niệm cơ bản


Nội dung huấn luyện
Thiết kế một bài giảng sử dụng PowerPoint:
Thiết kế bài giảng với sự trợ giúp của PowerPoint
Tạo các đoạn văn bản có định dạng
Tạo hình vẽ
Kết hợp giữa MS PP, Word và Excel
Một số trợ giúp nhằm tăng tính sinh động cho bài giảng
Thực hành (12 tiết)
1.1.Giới thiệu Microsoft PowerPoint
Mục đích sử dụng và các tính năng chung:
Là một công cụ trợ giúp để thiết kế và trình diễn các bài giảng, các bài thuyết trình.
Có các tính năng hiện đại cho phép thiết kế và thay đổi nội dung một cách nhanh chóng và thuận tiện
Cho phép thiết kế các bài giảng đa phương tiện qua sử dụng văn bản, hình vẽ , tranh ảnh (động và tĩnh), âm thanh.
1.1. Giới thiệu PowerPoint
Ưu điểm của PowerPoint so với phương pháp soạn bài giảng truyền thống:
Cho phép tiết kiệm thời gian soạn bài
Tăng tính sinh động và hấp dẫn của bài giảng
Cho phép người nghe tiếp cận vấn đề nhanh hơn và sâu hơn
1.2. Một số kỹ năng tăng hiệu quả thuyết trình khi sử dụng PowerPoint
Màu nền và font chữ
Cỡ chữ và số dòng trên một slide
Lượng nội dung truyền tải trên một slide
Phương pháp trình bày của giáo viên


2.1. Giao diện người sử dụng
2.2.Một số khái niệm trong PowerPoint
Khái niệm”bài thuyết trình” (presentation)
Khái niệm “trang” (slide)
Khái niệm “slide master”, “notes master” và “handout master”
Khái niệm “đối tượng” (object)
2.3. Masters
Slide master:
Thể hiện định dạng cấu trúc của slide
Xem: View  Master  Slide Master
Thoát: Close Master View
Handout master:
Thể hiện định dạng của bài giảng phát cho học viên
Xem: View  Master  Handout Master
2.3.Masters
Notes Master:
Tạo định dạng cho các ghi chú trong bài giảng
Xem: View  Master  Notes Master
2.4.Khởi đầu với PowerPoint
Tải một tệp Presentation:
Dạng tệp: .ppt
Cách tải: File  Open
Ghi một presentation:
File  Save
File  Save As
2.4. Khởi đầu với PowerPoint
Ghi presentation theo các định dạng khác:
File  Save As  Save as type
Một số định dạng được hỗ trợ trong PowerPoint 2003:
Web Page; PowerPoint 95,97; GIF, JPEG; RTF; PowerPoint Show
2.4. Khởi đầu với PowerPoint
In một bài giảng trong PowerPoint:
In bài trình bày (slides): File  Print  Print What: Slides
In bài giảng phát cho sinh viên (handouts): File  Print  Print What: Handouts
In phần ghi chú (notes): File  Print  Print What: Notes
2.4. Khởi đầu với PowerPoint
Trình chiếu một bài giảng (sử dụng máy chiếu)
F7
Slide Show  View Show
Sử dụng thanh công cụ hỗ trợ:

2.4. Khởi đầu với PowerPoint
Thiết lập thời gian chiếu tự động cho các slide:
Slide Show  Slide Transition  Advance slide  Automatically after: (giây)  Apply to All Slides
Slide Show  Set Up Show…  Using timings, if present

2.4. Khởi đầu với PowerPoint
Thay đổi kích thước của slide trên màn hình:
View  Zoom
Tạo một bài giảng mới trong PP
Mẫu có sẵn (Template)
Theo chủ đề (Autocontent Wizard)
Theo bố cục văn bản và nội dung (blank presentation with text and content layouts)
3.1.Tạo bài giảng với template
Template được sử dụng để chọn màu nền và phong cách trình bày cho một bài giảng
File  New
From design template
chọn template, bảng màu (Color Schemes), .v.v.

3.1.Tạo bài giảng với template
3.2.Tạo bài giảng theo chủ đề (với Autocontent Wizard)
Autocontend Wizard được sử dụng để chọn dàn bài và phong cách thích hợp để thể hiện bài giảng theo một chủ đề nào đó
File  New
From AutoContent wizard…
chọn chủ điểm thích hợp, tên bài giảng .v.v.

3.2.Tạo bài giảng theo chủ đề (với Autocontent Wizard)
3.2. Tạo bài giảng theo chủ đề (với Autocontent Wizard)
AutoContent Wizard:
 General, Corporate, Projects, Sales
 On-screen, Web, black&white, color, .v.v.
 title, footer, date, slide number
3.3.Tạo bài giảng theo bố cục nội dung
Cho phép người sử dụng toàn quyền tuỳ chọn màu nền, phong cách trình bày của bài giảng
File  New
Blank presentation
Chọn bố cục nội dung của một slide
Format  Slide design  Chọn màu nền của bài giảng

3.3. Tạo bài giảng theo bố cục nội dung
3.3. Tạo bài giảng theo bố cục nội dung
3.4. Thêm các thông tin hữu ích trên slide
Đánh số trang:
View  Header and Footer  Slide number
Thêm các thông tin bổ sung ở tất cả các slide:
View  Header and Footer  Date and Time, Fixed, Footer
3.4.Thêm các thông tin hữu ích trên slide
View  Header and Footer
3.5. Thay đổi kiểu dáng của slide
Thay đổi kích thước và font chữ
View  Master  Slide Master
Chọn ký tự cần thay đổi
Format  Font
Thay đổi vị trí của các thông tin bổ sung
View  Master  Slide Master
3.6. Thêm - bớt slide trong bài giảng
Chèn thêm slide mới:
Insert  New Slide
Slide mới sẽ được chèn xuống dưới slide hiện tại
Xoá slide:
Đến slide cần xoá
Edit  Delete Slide

3.7.Thêm lời chú giải vào slide
3.8.Làm việc với văn bản (text)
Thêm các nội dung của văn bản vào bài giảng:
Từ các cửa sổ text đã có sẵn khi tạo slide

3.8.Làm việc với văn bản (text)
Thêm một cửa sổ text mới:
Insert  Text Box
Đưa con trỏ đến vị trí cần thiết
Thêm nội dung
Xê dịch và quay cửa sổ text
uuuuuu
3.8.Làm việc với văn bản (text)
Thay đổi font, kích thước, màu sắc của đoạn văn bản:
Chọn đoạn văn bản cần thay đổi
Format  Font
rfrrtrrrrr
3.8.Làm việc với văn bản (text)
Font Style:
Regular: Chữ thường
Bold: Đậm
Italic: Nghiêng
Bold Italic: Nghiêng và đậm
Effects: (Hiệu quả)
Underline: Gạch dưới
Shadow: Bóng
Emboss: Nổi
Superscript: Mũ
Subscript: Chỉ số
3.8.Làm việc với văn bản (text)
Size: Kích thước
Color: Màu
3.8.Làm việc với đoạn văn bản (text)
Sắp xếp các đoạn văn b: Format  Alignment
Align Left: Sắp xếp về bên trái
Center: Trung tâm
Align Right: Sắp xếp về bên phải
Justify: Sắp thẳng hàng
3.8. Làm việc với văn bản (text)
Đánh số và gạch đầu dòng:
Format  Bullet and Numbering
 Bulleted
 Numbered
3.9. Làm việc với WordArt
WordArt cho phép tạo các đoạn text trang trí
Insert  Picture  WordArt
Chọn phong cách thích hợp
Chèn nội dung, chọn font
3.10. Liên kết giữa Word và PowerPoint
Cách 1:
Insert  Object  Microsoft Word Document  Create from file  Browse
Chọn tệp MS Word cần chèn
Cách 2:
Trong MS Word, đánh dấu đoạn ký tự cần chèn.
Edit  Copy
Trở về PowerPoint
Edit  Paste Special…  Microsoft Word Document Object
3.11. Làm việc với bảng biểu
Chèn bảng vào slide:
Insert  Table…
Chọn số dòng và cột của bảng
Thao tác với bảng:
Format  Table
3.12. Liên kết giữa Excel và PowerPoint
Chèn bảng Excel vào PowerPoint:
Trong Excel, chọn bảng cần chèn
Chuyển về PowerPoint
Edit  Paste Special  Paste Link  Microsoft Excel Worksheet Object
3.12. Liên kết giữa Excel và Powerpoint
Chèn đồ thị từ Excel vào PowerPoint: tương tự như bảng biểu
3.13. Viết công thức trong PowerPoint
Chèn công thức:
Insert  Object  Microsoft Equation 3.0
View  Tool Bar
Trở lại PowerPoint
3.13. Viết công thức trong PowerPoint
Insert  Object 
Microsoft Equation 3.0
3.14. Làm việc với hình vẽ
Vẽ hình trong PowerPoint sử dụng Auto Shapes:
Cách 1: Insert  Picture  Auto Shapes

Cách 2: Sử dụng thanh công cụ:

3.14. Làm việc với hình vẽ
Auto Shapes:
Lines
Basic Shapes:
3.14.Làm việc với hình vẽ
Auto Shapes:
Block Arrow

Flow Chart

Stars and Banners

Callouts
3.14. Làm việc với hình vẽ
Thay đổi thuộc tính của hình vẽ
Chọn hình vẽ cần thay đổi thuộc tính
Format  Auto Shape…

3.14. Làm việc với hình vẽ
Thay đổi kích thước hình vẽ:
Chọn hình vẽ cần thay đổi kích thước
Sử dụng chuột để thay đổi kích thước của hình
3.14. Làm việc với hình vẽ
Thay đổi thứ tự các đối tượng:
Chọn đối tượng cần thay đổi thứ tự
Draw  Order
Bring to Front
Send to Back
Bring Forward
Send Backward
3.14. Làm việc với hình vẽ
Nhóm các đối tượng:
Chọn đối tượng cần nhóm (sử dụng phím shift)
Draw  Group
Tách các đối tượng:
Chọn các đối tượng cần tách
Ungroup
kkkkk
Edit  Select All ta nhóm được các đối tượng
Tách các đối tượng: đưa chuột ra ngoài các đối tượng  Kích chuột
3.14. Làm việc với hình vẽ
Quay:
Chọn đối tượng cần quay
Draw  Rotate and Flip
Free Rotate
Rotate Left
Rotate Right
3.14. Làm việc với hình vẽ
Lật đối xứng:
Chọn đối tượng
Draw  Rotate and Flip
Flip Horizontal
Flip Vertical
3.15. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint
Chèn hình từ thư viện ClipArt
Insert  Picture  ClipArt
Search
Chọn Clip Art
3.15. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint
Chèn một tệp ảnh vào PowerPoint
Insert  Picture  From File…
Chọn ảnh cần chèn
3.15. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint
Chèn hình từ Word, Excel .v.v.
Chọn hình cần chèn trong Word hoặc Excel
Edit  Copy (hoặc Ctrl-C)
Chuyển sang PowerPoint
Di chuyển đến slide cần chèn
Edit  Paste Special …  MS Office Drawing Object (hoặc Ctrl-V)


3.16 Chèn đoạn Movie, Video, Audio vào PowerPoint
3.16. Vẽ đồ thị trong PowerPoint
Nhập dữ liệu:
Insert  Chart
Nhập dữ liệu vào Datasheet
Thay đổi các giá trị trong đồ thị:
Nhấn chuột vào đồ thị
View  Datasheet
3.16. Vẽ đồ thị trong PowerPoint
Thay đổi kiểu vẽ đồ thị:
Nhấn chuột vào đồ thị
Chọn đường cần thay đổi:
Nhấn phím chuột phải
Chart Type …
Chọn kiểu vẽ

3.16. Vẽ đồ thị trong PowerPoint
3.17. Chèn các thông tin đa phương tiện vào PowerPoint
Chèn âm thanh:
Insert  Movies and Sounds
Sound from Clip Organizer …
Sound from File …
Play CD Audio Track …
Record Sound
3.17. Chèn các thông tin đa phương tiện vào PowerPoint (tiếp…)
Thí dụ:
Sound from Clip Organizer:
Sound from File:
3.17. Chèn các thông tin đa phương tiện vào PowerPoint (tiếp…)
Chèn hình ảnh động:
Insert  Movies and Sounds
Movie from Clip Organizer …
Movie from File …
Thí dụ:



3.18. Chữ và hình ảnh động
Chuyển một slide từ tĩnh thành động:
Cách 1 - Animation Scheme: Quá trình thiết lập hình ảnh động được đơn giản hoá nhờ sự trợ giúp của chương trình

Cách 2 – Custom Animation: Người sử dụng có thể tự thiết kế quá trình chuyển động của các đối tượng trên một slide
3.18. Chữ và hình ảnh động
Cách 1: Chuyển động mặc định (Animation Scheme):
Chọn các slide cần thiết lập từ phần phác thảo
Slide Show  Animation Scheme…
chọn kiểu chuyển động đã được định nghĩa sẵn
3.18. Chữ và hình ảnh động
3.18. Chữ và hình ảnh động
Cách 2: Chuyển động tuỳ chọn (Custom Animation):
Di chuyển đến slide cần thiết
Chọn đối tượng cần phải thiết lập chuyển động
Slide Show  Custom Animation…
3.18. Chữ và hình ảnh động
Add Effect 
Entrance: Nếu muốn một đối tượng xuất hiện trên slide
Emphasis: Nếu muốn một đối tượng đã có trên slide thay đổi hình dạng
Exit: Nếu muốn một đối tượng đang ở trên slide biến mất khỏi slide
3.18. Chữ và hình ảnh động
Chú ý:
Mọi chuyển động đều được thực hiện theo trình tự mà người sử dụng thiết lập. Trình tự này được sắp xếp thự tự từ trên xuống dưới trong bảng thứ tự ở phía tay trái.
3.18. Chữ và hình ảnh động
Entrance 
Emphasis 
Exit
Motion Paths
Blinds
Boomerang
Box

4 WEBSITE
Tạo khuôn mẫu cho người sử dụng
POWERPOINT
4.1. Bài tập số 1 – Làm quen với PowerPoint (1 tiết)
Làm quen với giao diện người sử dụng:
Slide
Phần phác thảo, menu, bảng chức năng, các công cụ hỗ trợ
Mở và ghi một tệp PowerPoint
Làm quen với cấu trúc của một slide: slide master, handout master, notes master

4.1. Bài tập số 1 – Làm quen với PowerPoint (1 tiết)
In một presentation theo các định dạng slide, handout, note
Phương pháp trình chiếu một bài giảng trên máy tính, thiết lập thời gian chiếu tự động
Thay đổi kích thước slide trên màn hình sử dụng chức năng zoom
4.2. Bài tập số 2 – Tạo một bài thuyết trình đơn giản (3 tiết)
Tạo một bài thuyết trình sử dụng các phương pháp sau:
Template
Autocontent Wizard
Blank Presentation
4.2. Bài tập số 2 – Tạo một bài thuyết trình đơn giản (3 tiết)
Sử dụng các kỹ năng trên để tạo một bài thuyết trình theo mẫu sau:
4.2. Bài tập số 2 – Tạo một bài thuyết trình đơn giản (3 tiết)
4.2. Bài tập số 2 – Tạo một bài thuyết trình đơn giản (3 tiết)
4.3. Bài tập số 3 – Làm việc với hình vẽ và bảng biểu (3 tiết)
Chèn bảng biểu:
4.3. Bài tập số 3 – Làm việc với hình vẽ và bảng biểu (3 tiết)
4.3. Bài tập số 3 – Làm việc với hình vẽ và bảng biểu (3 tiết)
Vẽ hình dưới đây:
4.3. Bài tập số 3 – Làm việc với hình vẽ và bảng biểu (3 tiết) (tiếp…)
Vẽ đồ thị:
4.4. Bài tập số 4 – Chữ và hình ảnh động (1 tiết)
Chuyển các đối tượng trên các slide theo 2 cách:
Animation Scheme
Custom Animation
4.4. Bài tập số 4 – Chữ và hình ảnh động (1 tiết)
Chèn ảnh:
4.4. Bài tập số 4 – Chữ và hình ảnh động (1 tiết) (tiếp…)
Chèn âm thanh và hình ảnh động:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Mạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)