Dãy đồng đẳng của aldehit
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hằng |
Ngày 09/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Dãy đồng đẳng của aldehit thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Hội giảng Thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh vòng ii
* trường thpt ngô sĩ liên *
* * lớp 12a8 * *
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
giáo
viên:
nguyễn
Văn
Hà
trường
thpt
việt
yên
2
Kiểm tra bài cũ
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
HCH=O + H2
HCH=O + Ag2O
CH3OH + CuO
HCH=O+2Cu(OH)2
CH3OH
HCOOH + 2Ag
HCH=O + Cu + H2O
HCOOH+Cu2O+ 2H2O
DãY ĐồNG Đẳng
của anđehit fomic
Tiết 11:
I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
1. Đồng đẳng
Viết công thức các chất đồng đẳng tiếp theo của anđehit fomic HCHO ?
HCHO
, CH3 CHO,
C2H5CHO,
C3H7CHO...
?
Công thức chung
của dãy
đồng đẳng?
Công thức chung:
CnH2n+1CHO
(n?0)
(Dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức)
Thế nào
là anđehit
no, đơn chức?
- Anđehit no, đơn chức: Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức anđehit (-CHO) liên kết với gốc hiđrocacbon no.
R-CHO
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
(R là gốc hiđrocacbon no)
I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
HCHO
, CH3 CHO,
C2H5CHO,
C3H7CHO...
Công thức chung:
CnH2n+1CHO
(n?0)
(Dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức)
- Anđehit no, đơn chức: Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức anđehit (-CHO) liên kết với gốc hiđrocacbon no.
2. Đồng phân
R-CHO (R là gốc hiđrocacbon no)
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
2. Đồng phân
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
: Mạch C
VD: Hãy viết các đồng phân anđehit có công thức C3H7CHO:
CH3 - CH2 - CH2 - CHO
Anđehit có
những loại
đồng phân nào?
Anđehit có đồng phân mạch cacbon.
I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
3. Danh pháp
a. Danh pháp thường:
H-CHO
Axit fomic
Anđehit
fomic
CH3-CHO
Axit axetic
Anđehit
axetic
Tên thông thường của anđehit được gọi như thế nào?
Cách 1:
CH3CH2CH2CHO
Axit n-butiric
Axit iso-butiric
Anđehit
Anđehit
n-butiric
3. Danh pháp
a. Danh pháp thường:
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
: Mạch C
fom
anđehit
ic
axet
anđehit
ic
n-butir
anđehit
ic
iso-butir
anđehit
ic
Anđehit + tên axit hữu cơ tương ứng
Anđehit + tên axit
iso-butiric
Cách 2:
Bỏ từ "axit" và đuôi "ic" hoặc "oic" trong tên axit, thêm từ anđehit
I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
2. Danh pháp
b. Danh pháp quốc tế:
H-CHO
Metanal
CH3-CHO
Etanal
Tên quốc tế của anđehit được gọi như thế nào?
Tên hiđrocacbon no tương ứng (gồm cả nguyên tử cacbon của nhóm - CHO) + al
CH3CH2CH2CHO
Butan
metyl
al
1
2
3
4
3-
butan
al
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
a.Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
: Mạch C
b. Danh pháp quốc tế:
Tên hiđrocacbon +al
II. tính chất vật lí
- Nhiệt độ sôi:
Thấp hơn hẳn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng
(Do không tạo được liên kết hiđro giữa các phân tử anđehit. )
64,7oC
- 21oC
78,3oC
21oC
ts (oC)
CH3OH
HCHO
C2H5OH
CH3CHO
- Trạng thái:
HCHO ở thể khí
Các đồng đẳng tiếp theo ở thể lỏng
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy đồng đẳng.
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
a.Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
b. Danh pháp quốc tế:
Tên hiđrocacbon +al
II. Tính chất vật lí
III. tính chất hóa học
Từ tính chất hóa học của anđehit fomic, hãy dự đoán các tính chất hóa học dãy đồng đẳng của nó?
1. Phản ứng cộng H2
1. Phản ứng cộng hiđro
CH3-CH
O
+
H - H
H
H
CH3-CH2-OH
? Anđehit là chất oxi hóa
Tổng quát:
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
- Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
- Danh pháp quốc tế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
: Mạch C
III. Tính chất hóa học
(phản ứng khử anđehit)
Xác định số oxi hóa của cacbon? Từ đó chỉ ra vai trò của anđehit?
+1
-1
Hoàn thành phản ứng CH2=CH-CHO+H2(dư)??
R-CH
O
+
H - H
H
H
R-CH2-OH
III. tính chất hóa học
2. Phản ứng oxi hóa anđehit
CH3-CH
O
+
Ag2O
CH3-COOH
(Anđehit axetic)
(Axit axetic)
Tổng quát:
RCH
O
+
Ag2O
RCOOH
+
2
Ag
+
2
Ag
Phản ứng tráng gương:
Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết anđehit và những chất có nhóm chức anđehit (-CH=O)
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
- Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
- Danh pháp quốc tế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi-hoá anđehit
RCH
O
+
O2
RCOOH
2
2
IV. Điều chế
- Phương pháp chung:
CH3-CH2OH
+
CuO
CH3-CHO
(Rượu etylic)
(Anđehit axetic)
Tổng quát:
+
Cu
H2O
+
RCH2OH
+
CuO
RCHO
(Rượu bậc nhất)
+
Cu
H2O
+
(Anđehit)
+ Tác dụng với CuO (nung nóng)
+ Hoặc tác dụng với O2 không khí (to cao, xúc tác Cu)
CH3-CH2OH
+
O2
CH3-CHO
H2O
+
2
2
2
RCH2OH
+
O2
RCHO
H2O
+
2
2
2
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
- Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
- Danh pháp quốc tế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi-hoá anđehit
2RCHO + O2 ? 2RCOOH
to, Mn2+
RCHO+Ag2O ? RCOOH+2Ag?
to,NH3
IV. Điều chế
Oxi hóa rượu bậc 1:
Tại sao nói anđehit là sản phẩm trung gian giữa rượu bậc nhất và axit hữu cơ?
IV. Điều chế
- Phương pháp chung: Oxi hóa rượu bậc 1:
- Phương pháp riêng điều chế anđehit axetic
CH
CH
+
H - OH
H
OH
CH2 = CH - OH
Rượu không no (Không bền)
CH3-CH=O
(Không bền)
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
- Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
- Danh pháp quốc tế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi-hoá anđehit
2RCHO + O2 ? 2RCOOH
to, Mn2+
RCHO+Ag2O ? RCOOH+2Ag?
to,NH3
IV. Điều chế
2RCH2OH+O2 ? 2RCHO+2H2O
to, Cu
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
Những chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của anđehit fomic:
a. C4H9OH
b. C4H9CHO
c. C6H11CHO
d. C5H11CHO
?
?
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
So với các anđehit trong dãy đồng đẳng, anđehit fomic có những điểm khác là:
a. Có 1 nhóm -CHO
b.Có gốc hiđrocacbon no liên kết với 1 nhóm - CHO
c. Có 1 nhóm - CHO liên kết với nguyên tử Hiđro.
d. Không có điểm gì khác.
?
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
3
Công thức chung dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức:
a. CnH2n+1CH2OH
b. CnH2nCHO
c. CnH2n-1CHO
d. CnH2n+1CHO
?
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4
Tên quốc tế của chất có công thức:
a. 2 - metylbutanal
b. 3 - metylbutanal
c. 3 - metylpentanal-1
d. 3 - metylpentanal
?
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5
Công thức cấu tạo của chất có tên gọi: 2-metylbutanal
a.
b.
c.
d.
?
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
6
Trong phản ứng của CH3CHO với Ag2O/NH3, O2 (Mn2+, to) anđehit đóng vai trò là:
a. Chất khử
c. Chất oxi hóa
b. Khử và oxi hóa
d. Không xác định
?
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
7
Khi khử anđehit axetic bằng H2 (to, Ni), ta thu được:
a. Rượu metylic
b. Rượu etylic
c. Propanol-1
d. etanol
?
?
bài tập về nhà
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Sách giáo khoa: 1 - 4
Sách bài tập: 1.52 - 1.56
Tổ
Hoá - Sinh
Trường THPT Việt Yên số 2
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo đã đến dự giờ!
Cảm ơn tập thể lớp 12A8
Trường THPT Ngô Sĩ Liên
nguyễn văn hà
* trường thpt ngô sĩ liên *
* * lớp 12a8 * *
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
giáo
viên:
nguyễn
Văn
Hà
trường
thpt
việt
yên
2
Kiểm tra bài cũ
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
HCH=O + H2
HCH=O + Ag2O
CH3OH + CuO
HCH=O+2Cu(OH)2
CH3OH
HCOOH + 2Ag
HCH=O + Cu + H2O
HCOOH+Cu2O+ 2H2O
DãY ĐồNG Đẳng
của anđehit fomic
Tiết 11:
I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
1. Đồng đẳng
Viết công thức các chất đồng đẳng tiếp theo của anđehit fomic HCHO ?
HCHO
, CH3 CHO,
C2H5CHO,
C3H7CHO...
?
Công thức chung
của dãy
đồng đẳng?
Công thức chung:
CnH2n+1CHO
(n?0)
(Dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức)
Thế nào
là anđehit
no, đơn chức?
- Anđehit no, đơn chức: Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức anđehit (-CHO) liên kết với gốc hiđrocacbon no.
R-CHO
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
(R là gốc hiđrocacbon no)
I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
HCHO
, CH3 CHO,
C2H5CHO,
C3H7CHO...
Công thức chung:
CnH2n+1CHO
(n?0)
(Dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức)
- Anđehit no, đơn chức: Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức anđehit (-CHO) liên kết với gốc hiđrocacbon no.
2. Đồng phân
R-CHO (R là gốc hiđrocacbon no)
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
2. Đồng phân
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
: Mạch C
VD: Hãy viết các đồng phân anđehit có công thức C3H7CHO:
CH3 - CH2 - CH2 - CHO
Anđehit có
những loại
đồng phân nào?
Anđehit có đồng phân mạch cacbon.
I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
3. Danh pháp
a. Danh pháp thường:
H-CHO
Axit fomic
Anđehit
fomic
CH3-CHO
Axit axetic
Anđehit
axetic
Tên thông thường của anđehit được gọi như thế nào?
Cách 1:
CH3CH2CH2CHO
Axit n-butiric
Axit iso-butiric
Anđehit
Anđehit
n-butiric
3. Danh pháp
a. Danh pháp thường:
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
: Mạch C
fom
anđehit
ic
axet
anđehit
ic
n-butir
anđehit
ic
iso-butir
anđehit
ic
Anđehit + tên axit hữu cơ tương ứng
Anđehit + tên axit
iso-butiric
Cách 2:
Bỏ từ "axit" và đuôi "ic" hoặc "oic" trong tên axit, thêm từ anđehit
I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
2. Danh pháp
b. Danh pháp quốc tế:
H-CHO
Metanal
CH3-CHO
Etanal
Tên quốc tế của anđehit được gọi như thế nào?
Tên hiđrocacbon no tương ứng (gồm cả nguyên tử cacbon của nhóm - CHO) + al
CH3CH2CH2CHO
Butan
metyl
al
1
2
3
4
3-
butan
al
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
a.Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
: Mạch C
b. Danh pháp quốc tế:
Tên hiđrocacbon +al
II. tính chất vật lí
- Nhiệt độ sôi:
Thấp hơn hẳn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng
(Do không tạo được liên kết hiđro giữa các phân tử anđehit. )
64,7oC
- 21oC
78,3oC
21oC
ts (oC)
CH3OH
HCHO
C2H5OH
CH3CHO
- Trạng thái:
HCHO ở thể khí
Các đồng đẳng tiếp theo ở thể lỏng
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy đồng đẳng.
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
a.Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
b. Danh pháp quốc tế:
Tên hiđrocacbon +al
II. Tính chất vật lí
III. tính chất hóa học
Từ tính chất hóa học của anđehit fomic, hãy dự đoán các tính chất hóa học dãy đồng đẳng của nó?
1. Phản ứng cộng H2
1. Phản ứng cộng hiđro
CH3-CH
O
+
H - H
H
H
CH3-CH2-OH
? Anđehit là chất oxi hóa
Tổng quát:
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
- Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
- Danh pháp quốc tế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
: Mạch C
III. Tính chất hóa học
(phản ứng khử anđehit)
Xác định số oxi hóa của cacbon? Từ đó chỉ ra vai trò của anđehit?
+1
-1
Hoàn thành phản ứng CH2=CH-CHO+H2(dư)??
R-CH
O
+
H - H
H
H
R-CH2-OH
III. tính chất hóa học
2. Phản ứng oxi hóa anđehit
CH3-CH
O
+
Ag2O
CH3-COOH
(Anđehit axetic)
(Axit axetic)
Tổng quát:
RCH
O
+
Ag2O
RCOOH
+
2
Ag
+
2
Ag
Phản ứng tráng gương:
Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết anđehit và những chất có nhóm chức anđehit (-CH=O)
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
- Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
- Danh pháp quốc tế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi-hoá anđehit
RCH
O
+
O2
RCOOH
2
2
IV. Điều chế
- Phương pháp chung:
CH3-CH2OH
+
CuO
CH3-CHO
(Rượu etylic)
(Anđehit axetic)
Tổng quát:
+
Cu
H2O
+
RCH2OH
+
CuO
RCHO
(Rượu bậc nhất)
+
Cu
H2O
+
(Anđehit)
+ Tác dụng với CuO (nung nóng)
+ Hoặc tác dụng với O2 không khí (to cao, xúc tác Cu)
CH3-CH2OH
+
O2
CH3-CHO
H2O
+
2
2
2
RCH2OH
+
O2
RCHO
H2O
+
2
2
2
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
- Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
- Danh pháp quốc tế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi-hoá anđehit
2RCHO + O2 ? 2RCOOH
to, Mn2+
RCHO+Ag2O ? RCOOH+2Ag?
to,NH3
IV. Điều chế
Oxi hóa rượu bậc 1:
Tại sao nói anđehit là sản phẩm trung gian giữa rượu bậc nhất và axit hữu cơ?
IV. Điều chế
- Phương pháp chung: Oxi hóa rượu bậc 1:
- Phương pháp riêng điều chế anđehit axetic
CH
CH
+
H - OH
H
OH
CH2 = CH - OH
Rượu không no (Không bền)
CH3-CH=O
(Không bền)
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
- Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
- Danh pháp quốc tế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi-hoá anđehit
2RCHO + O2 ? 2RCOOH
to, Mn2+
RCHO+Ag2O ? RCOOH+2Ag?
to,NH3
IV. Điều chế
2RCH2OH+O2 ? 2RCHO+2H2O
to, Cu
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
Những chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của anđehit fomic:
a. C4H9OH
b. C4H9CHO
c. C6H11CHO
d. C5H11CHO
?
?
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
So với các anđehit trong dãy đồng đẳng, anđehit fomic có những điểm khác là:
a. Có 1 nhóm -CHO
b.Có gốc hiđrocacbon no liên kết với 1 nhóm - CHO
c. Có 1 nhóm - CHO liên kết với nguyên tử Hiđro.
d. Không có điểm gì khác.
?
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
3
Công thức chung dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức:
a. CnH2n+1CH2OH
b. CnH2nCHO
c. CnH2n-1CHO
d. CnH2n+1CHO
?
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4
Tên quốc tế của chất có công thức:
a. 2 - metylbutanal
b. 3 - metylbutanal
c. 3 - metylpentanal-1
d. 3 - metylpentanal
?
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5
Công thức cấu tạo của chất có tên gọi: 2-metylbutanal
a.
b.
c.
d.
?
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
6
Trong phản ứng của CH3CHO với Ag2O/NH3, O2 (Mn2+, to) anđehit đóng vai trò là:
a. Chất khử
c. Chất oxi hóa
b. Khử và oxi hóa
d. Không xác định
?
bài tập
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
7
Khi khử anđehit axetic bằng H2 (to, Ni), ta thu được:
a. Rượu metylic
b. Rượu etylic
c. Propanol-1
d. etanol
?
?
bài tập về nhà
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Sách giáo khoa: 1 - 4
Sách bài tập: 1.52 - 1.56
Tổ
Hoá - Sinh
Trường THPT Việt Yên số 2
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo đã đến dự giờ!
Cảm ơn tập thể lớp 12A8
Trường THPT Ngô Sĩ Liên
nguyễn văn hà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)