Đáp án TV 1 - HK I
Chia sẻ bởi Trương Tấn Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đáp án TV 1 - HK I thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1 CUỐI HK I
NĂM HỌC 2012-2013
I. Phần đọc: 10đ
1. Đọc thành tiếng vần: 2đ
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,5 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: 3đ
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,5 điểm/từ, ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/từ, ngữ): không được điểm.
3.Đọc thành tiếng các câu: 3đ
-Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy:
Mỗi câu 1 điểm
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/từ, ngữ): không được điểm.
4. Đọc hiểu: 2đ
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ, ngữ.
- Nối sai hoặc nối không được: không được điểm
II. Phần viết: 10đ
1. Điền âm, vần : 2 điểm
Điền đúng 0.5 điểm/ âm, vần
2.Viết vần: 2đ : ăm; ăng; anh; ưt; ôm; em; ươm; iêm
- Viết đúng, thẳng dòng,đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: tùy số lượng vần mà trừ điểm toàn phần.
- Viết sai hoặc không viết được: không được đểm.
3. Viết từ: 3đ: mứt gừng; đống rơm; sút bóng; bánh tét;tăm tre; chó đốm
- Viết đúng, thẳng dòng,đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/từ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25điểm/từ
- Viết sai hoặc không viết được: không được đểm.
4. Viết câu: 3đ : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
- Viết đúng các từ, ngữ trong câu,thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1,5điểm/câu.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 1điểm/câu.
- Viết sai hoặc viết không được: không được điểm.
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1 CUỐI HK I
NĂM HỌC 2012-2013
I. Phần đọc: 10đ
1. Đọc thành tiếng vần: 2đ
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,5 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: 3đ
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,5 điểm/từ, ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/từ, ngữ): không được điểm.
3.Đọc thành tiếng các câu: 3đ
-Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy:
Mỗi câu 1 điểm
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/từ, ngữ): không được điểm.
4. Đọc hiểu: 2đ
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ, ngữ.
- Nối sai hoặc nối không được: không được điểm
II. Phần viết: 10đ
1. Điền âm, vần : 2 điểm
Điền đúng 0.5 điểm/ âm, vần
2.Viết vần: 2đ : ăm; ăng; anh; ưt; ôm; em; ươm; iêm
- Viết đúng, thẳng dòng,đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: tùy số lượng vần mà trừ điểm toàn phần.
- Viết sai hoặc không viết được: không được đểm.
3. Viết từ: 3đ: mứt gừng; đống rơm; sút bóng; bánh tét;tăm tre; chó đốm
- Viết đúng, thẳng dòng,đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/từ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25điểm/từ
- Viết sai hoặc không viết được: không được đểm.
4. Viết câu: 3đ : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
- Viết đúng các từ, ngữ trong câu,thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1,5điểm/câu.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 1điểm/câu.
- Viết sai hoặc viết không được: không được điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Tấn Thanh
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)