Đáp án Tuyển sinh 10 chuyên
Chia sẻ bởi Lê Mai Quỳnh |
Ngày 20/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đáp án Tuyển sinh 10 chuyên thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên thí sinh:.........................................
............................................................................
Ngày sinh: .......................................................
Nơi sinh: ..........................................................
Học sinh trường:...........................................
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên
Ngày thi: 05/07/2006
Hội đồng thi: ..............................................................
............................................................................................
Môn thi: Tiếng Anh
Số báo danh
(Do thí sinh ghi)
Chữ kí giám thị 1
Chữ kí giám thị 2
Số mật mã
(Do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
( ........................................................................................................................................................................
Lời dặn thí sinh
1. Thí sinh ghi rõ số tờ giấy phải nộp của bài thi vào khung này
2. Không được đánh số, kí tên hay ghi một dấu hiệu gì vào đây.
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Số mật mã
(Do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
Lời ghi của giám khảo
điểm bài thi
Bằng số
Bằng chữ
Môn thi: tiếng anh
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Thí sinh làm bài trên đề này
A. PRONUNCIATION
Choose the word with the different pronunciation of the underlined part. (1m)
1. A. laughed B. weighed C. watched D. washed
2. A. houses B. places C. boxes D. leaves
3. A. folk B. flow C. row D. now
4. A. chopstick B. chemical C. chat D. charity
5. A. her B. who C. hour D. home
B. USE OF ENGLISH
I/ Circle the best answer among A,B,C,D of the following sentences. (1,8ms)
6. Please turn the radio _______________. It’s too loud.
A. on B. off C. up D. down
7. I’m really _____________ going to my friend’s party on Saturday. I haven’t been out for ages.
A. enjoy B. expecting C. looking for D. looking forward to
8. My mother often gives me advice _______________ water.
A. to save B. how to save C. on how to save D. about how to save
9. She’s always ______________ so to me.
A. says B. say C. to say D. saying
10. Don’t wait for me. I ____________ late. It depends on the traffic.
A. will be B. might be C. must be D. can be
thí sinh không được viết vào khung này
vì đây là phách, sẽ bị rọc đi mất
( ..........................................................................................................................................................................
11. This part of the river is safe enough _____________________________________ .
A. for the children to swim in. B. for the children to swim in it.
C. to the children swim in it. D. to the children swim in.
12. The book _____________ the school library is very interesting.
A. borrowed in B. borrowed from C. borrows from D. borrows at
13. She isn’t wearing her coat ________________ it is very cold now.
A. because B. so C. although D. however
14. Tom: How about going out for dinner tonight?
Mary: ___________________________.
A. Oh, thank you B. Yes, please
C. I’m afraid not D. No, I don’t want to
II/ Use the verbs in the brackets in their proper tenses (1,4ms)
a/ The children (15. make) __________________ a lot of noise now. I (16. be) _____________ afraid they
(17. wake up) ____________________ my father, who (18. sleep) _____________ in the next room.
b/ A: Where is Hoa?
B: I (19. not see) _____________________ her today.
c/ Tom: Where were you at 8 o’clock last night?
Mary: I (20. dance) ___________________ at my friend’s party.
d/ A: ______________ the newspaper (21. come) _______________________?
B: Yes, Tom is reading it.
III/ Use the words in the brackets in their proper forms
............................................................................
Ngày sinh: .......................................................
Nơi sinh: ..........................................................
Học sinh trường:...........................................
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên
Ngày thi: 05/07/2006
Hội đồng thi: ..............................................................
............................................................................................
Môn thi: Tiếng Anh
Số báo danh
(Do thí sinh ghi)
Chữ kí giám thị 1
Chữ kí giám thị 2
Số mật mã
(Do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
( ........................................................................................................................................................................
Lời dặn thí sinh
1. Thí sinh ghi rõ số tờ giấy phải nộp của bài thi vào khung này
2. Không được đánh số, kí tên hay ghi một dấu hiệu gì vào đây.
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Số mật mã
(Do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
Lời ghi của giám khảo
điểm bài thi
Bằng số
Bằng chữ
Môn thi: tiếng anh
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Thí sinh làm bài trên đề này
A. PRONUNCIATION
Choose the word with the different pronunciation of the underlined part. (1m)
1. A. laughed B. weighed C. watched D. washed
2. A. houses B. places C. boxes D. leaves
3. A. folk B. flow C. row D. now
4. A. chopstick B. chemical C. chat D. charity
5. A. her B. who C. hour D. home
B. USE OF ENGLISH
I/ Circle the best answer among A,B,C,D of the following sentences. (1,8ms)
6. Please turn the radio _______________. It’s too loud.
A. on B. off C. up D. down
7. I’m really _____________ going to my friend’s party on Saturday. I haven’t been out for ages.
A. enjoy B. expecting C. looking for D. looking forward to
8. My mother often gives me advice _______________ water.
A. to save B. how to save C. on how to save D. about how to save
9. She’s always ______________ so to me.
A. says B. say C. to say D. saying
10. Don’t wait for me. I ____________ late. It depends on the traffic.
A. will be B. might be C. must be D. can be
thí sinh không được viết vào khung này
vì đây là phách, sẽ bị rọc đi mất
( ..........................................................................................................................................................................
11. This part of the river is safe enough _____________________________________ .
A. for the children to swim in. B. for the children to swim in it.
C. to the children swim in it. D. to the children swim in.
12. The book _____________ the school library is very interesting.
A. borrowed in B. borrowed from C. borrows from D. borrows at
13. She isn’t wearing her coat ________________ it is very cold now.
A. because B. so C. although D. however
14. Tom: How about going out for dinner tonight?
Mary: ___________________________.
A. Oh, thank you B. Yes, please
C. I’m afraid not D. No, I don’t want to
II/ Use the verbs in the brackets in their proper tenses (1,4ms)
a/ The children (15. make) __________________ a lot of noise now. I (16. be) _____________ afraid they
(17. wake up) ____________________ my father, who (18. sleep) _____________ in the next room.
b/ A: Where is Hoa?
B: I (19. not see) _____________________ her today.
c/ Tom: Where were you at 8 o’clock last night?
Mary: I (20. dance) ___________________ at my friend’s party.
d/ A: ______________ the newspaper (21. come) _______________________?
B: Yes, Tom is reading it.
III/ Use the words in the brackets in their proper forms
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mai Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)