Đáp án TS10 Chuyên Long An Toán-Tin
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Cường |
Ngày 16/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Đáp án TS10 Chuyên Long An Toán-Tin thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH 10 THPT CHUYÊN LONG AN
LONG AN NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TIN HỌC CHUYÊN
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Ghi chú:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm .
A.PHẦN 1: TOÁN HỌC
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(1,0 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,5 điểm)
0,5
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi
0,25
Vì nên
0,25
Ta có :
0,25
Suy ra:
0,25
Suy ra:
0,25
Câu 3
(1,0 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4a)
(0,5 điểm)
Tam giác vuông tại và có là đường cao
0,25
Suy ra(không đổi)
0,25
Câu 4b
(1,0 điểm)
Vì tứ giác nội tiếp nên (*)
0,25
( cùng phụ với ) (**)
0,25
Từ (*) và (**) suy ra
0,25
Vì nên tứ giác có
Suy ra nội tiếp
0,25
Câu 5
(1,0 điểm)
Ta có hoặc hoặc với là số tự nhiên
0,25
Nếu thì .Suy ra: không chia hết cho 3
0,25
Nếu thì .Suy ra: không chia hết cho 3
0,25
Nếu thì .Suy ra: không chia hết cho 3
0,25
Câu 6
(1,0 điểm)
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:
0,25
Tương tự ;
0,25
Suy ra
0,25
Suy ra
0,25
Câu 7
( 1,0 điểm)
Ta có
0,25
Suy ra :
0,25
Vì tam giác có góc là góc tù nên
0,25
lớn nhất ngắn nhất
0,25
B.PHẦN 2 : TIN HỌC
Câu 8
(2,0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
a
b
R
Q
M
- Khai báo biến
- Nhập kí tự thứ nhất, kí tự thứ hai và số nguyên dương N
- Xử lí:
- Lặp: Sử dụng cấu trúc lặp/cấu trúc đệ qui.
- Công thức tính vị trí chữ cái/kí tự chữ cái tiếp theo trong dãy.
- Xuất kết quả.
Chương trình mẫu:
program Letter_Fibonacci;
uses crt;
var a,b:char;
n,i,f1,f2,f:integer;
begin
write(`nhap ki tu thu nhat: `); readln(a);
write(`nhap ki tu thu hai: `); readln(b);
write(`nhap so nguyen duong N= `); readln(n);
f1:=ord(a)-64;
f2:=ord(b)-64;
for i:=3 to n do
begin
f:=(f1+f2) mod 26;
if f=0 then f:=26;
f1:=f2; f2:=f;
end;
writeln(chr(f+64));
readln
end.
(học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn được trọn số điểm)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
-------HẾT-------
LONG AN NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TIN HỌC CHUYÊN
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Ghi chú:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm .
A.PHẦN 1: TOÁN HỌC
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(1,0 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,5 điểm)
0,5
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi
0,25
Vì nên
0,25
Ta có :
0,25
Suy ra:
0,25
Suy ra:
0,25
Câu 3
(1,0 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4a)
(0,5 điểm)
Tam giác vuông tại và có là đường cao
0,25
Suy ra(không đổi)
0,25
Câu 4b
(1,0 điểm)
Vì tứ giác nội tiếp nên (*)
0,25
( cùng phụ với ) (**)
0,25
Từ (*) và (**) suy ra
0,25
Vì nên tứ giác có
Suy ra nội tiếp
0,25
Câu 5
(1,0 điểm)
Ta có hoặc hoặc với là số tự nhiên
0,25
Nếu thì .Suy ra: không chia hết cho 3
0,25
Nếu thì .Suy ra: không chia hết cho 3
0,25
Nếu thì .Suy ra: không chia hết cho 3
0,25
Câu 6
(1,0 điểm)
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:
0,25
Tương tự ;
0,25
Suy ra
0,25
Suy ra
0,25
Câu 7
( 1,0 điểm)
Ta có
0,25
Suy ra :
0,25
Vì tam giác có góc là góc tù nên
0,25
lớn nhất ngắn nhất
0,25
B.PHẦN 2 : TIN HỌC
Câu 8
(2,0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
a
b
R
Q
M
- Khai báo biến
- Nhập kí tự thứ nhất, kí tự thứ hai và số nguyên dương N
- Xử lí:
- Lặp: Sử dụng cấu trúc lặp/cấu trúc đệ qui.
- Công thức tính vị trí chữ cái/kí tự chữ cái tiếp theo trong dãy.
- Xuất kết quả.
Chương trình mẫu:
program Letter_Fibonacci;
uses crt;
var a,b:char;
n,i,f1,f2,f:integer;
begin
write(`nhap ki tu thu nhat: `); readln(a);
write(`nhap ki tu thu hai: `); readln(b);
write(`nhap so nguyen duong N= `); readln(n);
f1:=ord(a)-64;
f2:=ord(b)-64;
for i:=3 to n do
begin
f:=(f1+f2) mod 26;
if f=0 then f:=26;
f1:=f2; f2:=f;
end;
writeln(chr(f+64));
readln
end.
(học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn được trọn số điểm)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
-------HẾT-------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Cường
Dung lượng: 387,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)