Đáp án đề số 01+ đề thi số 02-tuyển sinh vào lớp 10
Chia sẻ bởi Trần Hứa |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đáp án đề số 01+ đề thi số 02-tuyển sinh vào lớp 10 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 + ĐỀ SỐ 02
A. BÀI GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01:
BÀI GIẢI CHI TIẾT
ĐIỂM
Bài 1: (2điểm)
a) Thực hiện phép tính:
=
=
=
=
b) Hàm số đồng biến
Bài 2: (2 điểm)
a) Giải phương trình :
Đặt t = x2 ( t ), ta được phương trình :
= 122 –(–25)
= 144 + 25
= 169
(TMĐK), (loại)
Do đó: x2 = 25 .
Tập nghiệm của phương trình :
b) Giải hệ phương trình:
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3: PT: (1)
a) Khi m = – 4 ta có phương trình: x2 – 5x – 6 = 0.
Phương trình có a – b + c = 1 – (– 5) + (– 6) = 0 .
b) PT: (1) có hai nghiệm dương phân biệt
(*)
Đặt ta được phương trình ẩn t : 9t2 – 8t – 20 = 0 .
Giải phương trình này ta được: t1 = 2 > 0 (nhận), t2 = (loại)
Vậy: m = 6 ( thỏa mãn *)
Bài 4. (4điểm)
- Vẽ hình 0,5 điểm)
a) Chứng minh tứ giác OBDF nội tiếp.
Định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ OBDF.
Ta có: và (tính chất tiếp tuyến)
Tứ giác OBDF có nên nội tiếp được trong một đường tròn.
Tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác OBDF là trung điểm của OD
b) Tính Cos .
Áp dụng định lí Pi-ta-go cho tam giác OFA vuông ở F ta được:
Cos FAO =
c) Kẻ OM ( BC ( M ( AD) . Chứng minh
OM // BD ( cùng vuông góc BC) (so le trong)
và (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra: .
Vậy tam giác MDO cân ở M. Do đó: MD = MO
Áp dụng hệ quả định lí Ta let vào tam giác ABD có OM // BD ta được:
hay (vì MD = MO)
= 1 +
Do đó: (đpcm)
d) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R.
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác OAM vuông ở O có OF AM ta được:
OF2 = MF. AF hay R2 = MF. MF =
Áp dụng định lí pi ta go cho tam giác MFO vuông tại F ta được:
OM =
OM // BD =
Gọi S là diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) .
S1 là diện tích hình thang OBDM.
S2 là diện tích hình quạt góc ở tâm
Ta có: S = S1 – S2 .
= (đvdt)
(đvdt)
Vậy S = S1 – S2 = = (đvdt)
hết
Lưu ý:Bài toán hình có nhiều cách giải .Có thể các em sẽ tìm nhiều cách giải hay hơn.
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hứa
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)