Đáp án chi tiết đề thi KS chất lượng học hè
Chia sẻ bởi Never Give Up |
Ngày 26/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đáp án chi tiết đề thi KS chất lượng học hè thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I
TỔ TIẾNG ANH
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC HÈ
NĂM HỌC: 2013- 2014
MÔN: TIẾNG ANH - Khối 10 lên 11
MÃ ĐỀ THI: 121
(Đáp án gồm 03 trang)
Câu
Đáp án
Giải thích
1
C
Câu ĐK loại 2: If + S+ V(ed), S+ would/ could+ Vinf… (Trường hợp với Modal verb)
2
B
B. coach (n): huấn luyện viên. Ba từ còn lại không hợp nghĩa
3
D
Cụm từ: get on with someone = get along with someone : có mối quan hệ tốt/ hòa thuận với ai
4
D
Thì HTTD+ trạng từ tần suất “always” để chỉ thói/ tật (thường khiến người khác bực bội, khó chịu): be + always + Ving
5
A
leisure time (collocation) : thời gian tiêu khiển/ thời gian thư giãn
6
B
Cách nói này bày tỏ sự sẵn lòng trước một yêu c ầu (Không phiền hà việc cho mượn xe). Ba lựa chọn còn lại không hợp nghĩa.
7
D
Cấu trúc: would rather do st than do st else. (Loại A vì better phải đứng sau had; Loại C vì prefer đi với to Vinf; Loại B vì sai cấu trúc)
8
D
Loại A (phân từ), loại B (tính từ) vì sai cấu trúc.
C và D là trạng từ nhưng chỉ có D hợp nghĩa (sẽ làm việc ấy với mức tiết kiệm tối đa)
9
A
Tính từ duy nhất hợp nghĩa với reason (main reason: Lý do chính)
10
D
Cấu trúc bị động với “Have”: Have st done
11
B
CĐK loại 2 dùng với “But for”: Nếu không (Loại A và C: sai cấu trúc). B và C đúng cấu trúc nhưng chỉ có B hợp nghĩa (Nếu không có sự giúp đỡ của họ, anh ấy sẽ trượt)
12
C
Dự đoán ở thì tương lai gần: be going to Vinf (chắc chắn sẽ xảy ra)
13
C
Turn up = arrive (đến) = appear (xuất hiên). Các lựa chọn còn lại không hợp nghĩa
14
D
Mẫu câu: It ….. that…..
15
A
- most of + the + Noun - a lot là sai mà phải là a lot of + Noun - a few + Noun - none of + the + Noun (đúng cấu trúc nhưng không phù hợp nghĩa)
16
C
Much as = Mặc dù rất (kết hợp nghĩa của although và very much ). Much as he longs our marriage, he’s completely absorbed in the making of maps. ( Although he longs for our marriage very much, ...)
Các lựa chọn còn lại không hợp nghĩa.
17
A
Câu gián tiếp lịch sự, vui vẻ đáp lại lời nhờ vả, mượn, yêu cầu. B, C, D không hợp tình huống
18
A
Từ chỉ số lần đứng trước dạng so sánh ngang bằng để chỉ gấp bao nhiêu lần. Ba lụa chọn cồn lại sai cấu trúc.
19
D
Đảo ngữ với “Little”: Little + auxiliary + S + V. A, B, C không đúng cấu trúc.
20
C
Câu gián tiếp: Dạng câu chúc mừng, khen ngợi. A, B, D không hợp tình huống.
21
B
- Câu này cần lưu ý dạng viêt tắt của” ’d ”, nó vừa là hình thức viết tắt của had vừa là hình thức viết tắt của would.
- Cấu trúc: 1. would + V-bare 2. had + PII
- Vậy nhìn vào câu đã cho thì ta xác định đó là hình thức viết tắt của “had”. Trong câu xuất hiện hardly là từ mang ý nghĩa phủ định
-> Dạng câu hỏi đuôi, S + had hardly + PII + O, had + S?
22
B
Thứ tự của tính từ trong câu: Determiners/limiting -> Opinion/judgment -> Size -> Shape -> Age-> Color -> Origin -> Material -> Purpose-> N . Cụ thể trong cụm từ: small old brick house
Shape -> age -> material -> Noun
23
B
Mention (đề cập) + Ving . Dạng bị động: mention + being + P.P
24
D
give me a hand = help st: giúp đỡ việc gì, điều gì
25
A
Cấu trúc: It is/ was not until + time + that + clause (S+ V(ed)+ O): Mãi cho đến …. Thì mới….
26
A
Ở đây cần một tính từ để bổ
TỔ TIẾNG ANH
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC HÈ
NĂM HỌC: 2013- 2014
MÔN: TIẾNG ANH - Khối 10 lên 11
MÃ ĐỀ THI: 121
(Đáp án gồm 03 trang)
Câu
Đáp án
Giải thích
1
C
Câu ĐK loại 2: If + S+ V(ed), S+ would/ could+ Vinf… (Trường hợp với Modal verb)
2
B
B. coach (n): huấn luyện viên. Ba từ còn lại không hợp nghĩa
3
D
Cụm từ: get on with someone = get along with someone : có mối quan hệ tốt/ hòa thuận với ai
4
D
Thì HTTD+ trạng từ tần suất “always” để chỉ thói/ tật (thường khiến người khác bực bội, khó chịu): be + always + Ving
5
A
leisure time (collocation) : thời gian tiêu khiển/ thời gian thư giãn
6
B
Cách nói này bày tỏ sự sẵn lòng trước một yêu c ầu (Không phiền hà việc cho mượn xe). Ba lựa chọn còn lại không hợp nghĩa.
7
D
Cấu trúc: would rather do st than do st else. (Loại A vì better phải đứng sau had; Loại C vì prefer đi với to Vinf; Loại B vì sai cấu trúc)
8
D
Loại A (phân từ), loại B (tính từ) vì sai cấu trúc.
C và D là trạng từ nhưng chỉ có D hợp nghĩa (sẽ làm việc ấy với mức tiết kiệm tối đa)
9
A
Tính từ duy nhất hợp nghĩa với reason (main reason: Lý do chính)
10
D
Cấu trúc bị động với “Have”: Have st done
11
B
CĐK loại 2 dùng với “But for”: Nếu không (Loại A và C: sai cấu trúc). B và C đúng cấu trúc nhưng chỉ có B hợp nghĩa (Nếu không có sự giúp đỡ của họ, anh ấy sẽ trượt)
12
C
Dự đoán ở thì tương lai gần: be going to Vinf (chắc chắn sẽ xảy ra)
13
C
Turn up = arrive (đến) = appear (xuất hiên). Các lựa chọn còn lại không hợp nghĩa
14
D
Mẫu câu: It ….. that…..
15
A
- most of + the + Noun - a lot là sai mà phải là a lot of + Noun - a few + Noun - none of + the + Noun (đúng cấu trúc nhưng không phù hợp nghĩa)
16
C
Much as = Mặc dù rất (kết hợp nghĩa của although và very much ). Much as he longs our marriage, he’s completely absorbed in the making of maps. ( Although he longs for our marriage very much, ...)
Các lựa chọn còn lại không hợp nghĩa.
17
A
Câu gián tiếp lịch sự, vui vẻ đáp lại lời nhờ vả, mượn, yêu cầu. B, C, D không hợp tình huống
18
A
Từ chỉ số lần đứng trước dạng so sánh ngang bằng để chỉ gấp bao nhiêu lần. Ba lụa chọn cồn lại sai cấu trúc.
19
D
Đảo ngữ với “Little”: Little + auxiliary + S + V. A, B, C không đúng cấu trúc.
20
C
Câu gián tiếp: Dạng câu chúc mừng, khen ngợi. A, B, D không hợp tình huống.
21
B
- Câu này cần lưu ý dạng viêt tắt của” ’d ”, nó vừa là hình thức viết tắt của had vừa là hình thức viết tắt của would.
- Cấu trúc: 1. would + V-bare 2. had + PII
- Vậy nhìn vào câu đã cho thì ta xác định đó là hình thức viết tắt của “had”. Trong câu xuất hiện hardly là từ mang ý nghĩa phủ định
-> Dạng câu hỏi đuôi, S + had hardly + PII + O, had + S?
22
B
Thứ tự của tính từ trong câu: Determiners/limiting -> Opinion/judgment -> Size -> Shape -> Age-> Color -> Origin -> Material -> Purpose-> N . Cụ thể trong cụm từ: small old brick house
Shape -> age -> material -> Noun
23
B
Mention (đề cập) + Ving . Dạng bị động: mention + being + P.P
24
D
give me a hand = help st: giúp đỡ việc gì, điều gì
25
A
Cấu trúc: It is/ was not until + time + that + clause (S+ V(ed)+ O): Mãi cho đến …. Thì mới….
26
A
Ở đây cần một tính từ để bổ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Never Give Up
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)