Dao dong
Chia sẻ bởi Trần Đức Phúc |
Ngày 23/10/2018 |
144
Chia sẻ tài liệu: Dao dong thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi kiểm tra :
? Tần số là gì . Đơn vị tần số. Âm cao ( thấp ) phụ thuộc như thế nào vào tần số ?
Tần số là số dao động trong một giây .
Đơn vị của tần số là héc ( Hz )
Âm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn.
Âm phát ra càng thấp khi tần số dao động càng nhỏ.
Cố định một đầu thước thép đàn hồi có chiều dài khoảng 20 cm trên mặt hộp gỗ. Khi đó thước thép đứng yên tại vị trí cân bằng. Nâng đầu tự do của thước lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả tay cho thước dao động trong hai trường hợp :
a) Đầu thước lệch nhiều ( hình 12.1a)
b) Đầu thước lệch ít ( hình 12.1b)
* Thí nghiệm 1 :
Cố định một đầu thước thép đàn
hồi có chiều dài khoảng 20 cm
trên mặt hộp gỗ. Khi đó thước
thép đứng yên tại vị trí cân bằng. Nâng đầu tự do của thước lệch khỏi
vị trí cân bằng rồi thả tay cho thước dao động trong hai trường hợp :
a) Đầu thước lệch nhiều(hình 12.1a)
b) Đầu thước lệch ít ( hình 12.1b)
* Thí nghiệm 1 :
Thí nghiệm 1 :
- Một thước thép đàn hồi dài 20 cm
- Một hộp gỗ .
-Cố định một đầu thước trên hộp gỗ
-Nâng đầu tự do của thước lệch khỏi
vị trí cân bằng trong hai trường hợp :
a) Đầu thước lệch nhiều .
b) Đầu thước lệch ít .
* Dụng cụ :
* Tiến hành :
C1
Quan sát dao động của đầu thước, lắng nghe âm phát ra rồi điền vào bảng 1 ?
Mạnh
To
Yếu
Nhỏ
Nhận xét :
+ Nâng đầu thước lệch nhiều -> đầu thước dao động mạnh -> âm phát ra to .
+ Nâng đầu thước lệch ít -> đầu thước dao động yếu -> âm phát ra nhỏ .
Bảng 1
Thí nghiệm 1 :
+ Nâng đầu thước lệch nhiều -> đầu thước dao động mạnh -> âm phát ra to .
+ Nâng đầu thước lệch ít -> đầu thước dao động yếu -> âm phát ra nhỏ .
* Biên độ dao động : là độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng của nó .
C2
Tìm những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích
hợp điền vào chỗ trống :
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng ...... , biên độ dao động càng ..... , âm phát ra càng ....
C2
Tìm những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích
hợp điền vào chỗ trống :
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng , biên độ dao động càng , âm phát ra càng
nhiều ( ít )
lớn ( nhỏ )
to ( nhỏ ) .
* Thí nghiệm 2:
Treo một quả bóng sao cho khi
dây treothẳng đứng thì quả bóng
vừa chạm sát vào mặt trống.
Lắng nghe tiếng trống và quan
sát dao động của quả bóng
( H12.2 ) trong hai trường hợp :
a) Gõ nhẹ .
b) Gõ mạnh .
* Thí nghiệm 2:
+ Gõ nhẹ : âm nhỏ -> quả bóng dao động với biên độ nhỏ .
+ Gõ mạnh : âm to -> quả bóng dao động với biên độ lớn .
* Thí nghiệm 2 :
+ Gõ nhẹ : âm nhỏ -> quả bóng dao động với biên độ nhỏ .
+ Gõ mạnh : âm to -> quả bóng dao động với biên độ lớn .
C3
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
Quả cầu bấc lệch càng ...., chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng .... , tiếng trống càng ....
Thí nghiệm 2 :
+ Gõ nhẹ : âm nhỏ -> quả bóng dao động với biên độ nhỏ .
+ Gõ mạnh : âm to -> quả bóng dao động với biên độ lớn .
C3
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
Quả cầu bấc lệch càng , chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng , tiếng trống càng .
nhiều ( ít )
lớn ( nhỏ )
to ( nhỏ )
Thí nghiệm 1 :
* Biên độ dao động : là độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng của nó .
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng , biên độ dao động càng , âm phát ra càng
nhiều ( ít )
lớn ( nhỏ )
to ( nhỏ).
C2
Thí nghiệm 2 :
Quả cầu bấc lệch càng nhiều ( ít ), chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng lớn ( nhỏ ), tiếng trống càng to (nhỏ).
C3
* Kết luận :
+ Âm phát ra càng . khi ........ dao động của nguồn âm càng lớn .
+ Âm phát ra càng ... khi ........ dao động của nguồn âm càng nhỏ .
* Kết luận :
+ Âm phát ra càng . khi ........ dao động của nguồn âm càng lớn .
to biên độ
+ Âm phát ra càng ... khi ........ dao động của nguồn âm càng nhỏ .
nhỏ biên độ
Thí nghiệm 1 :
I - Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Tiết 13 : Độ to của âm
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng , biên độ dao động càng , âm phát ra càng
Thí nghiệm 2 :
Quả cầu bấc lệch càng nhiều ( ít ), chứng tỏ biên độ dao động
của mặt trống càng lớn ( nhỏ ), tiếng trống càng to (nhỏ).
* Kết luận :
+ Âm phát ra càng . khi ........ dao động của nguồn âm càng lớn .
to biên độ
+ Âm phát ra càng ... khi ........ dao động của nguồn âm càng nhỏ .
nhỏ biên độ
nhiều ( ít )
lớn ( nhỏ )
to ( nhỏ).
I - Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Tiết 13 : Độ to của âm
Kết luận :
Âm phát ra càng to khi biên độ dao động của nguần âm càng lớn .
II- Độ to của một số âm.
II- Độ to của một số âm.
Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben.
Kí hiệu là dB.
Bảng 2
C4
Khi gảy mạnh một dây đàn , tiếng đàn sẽ to hay nhỏ ?
Tại sao ?
Khi gảy mạnh dây đàn, tiếng đàn phát ra to .
Bởi vì : lúc đó dây đàn dao động mạnh nên biên độ dao
động của dây đàn lớn .
C5
Hãy so sánh biên độ dao động của điểm giữa sợi
dây đàn ( điểm M ) trong 2 trường hợp vẽ ở H 12.3
Biên độ dao động của điểm giữa sợi dây đàn ( điểm M )
trong trường hợp vẽ ở H 12.3a lớn hơn biên độ dao động
của điểm giữa sợi dây đàn ( điểm M ) trong trường hợp
vẽ ở H 12.3 b .
C6
Khi máy thu thanh phát ra âm to , âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau thế nào ?
Khi máy thu thanh phát ra âm to thì biên độ dao động của màng loa lớn .
Khi máy thu thanh phát ra âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa nhỏ .
Câu nói : " Mở đài to đến nỗi thủng cả màng loa" có ý đúng không ? Hãy giải thích ?
Câu nói : " Mở đài to đến nỗi thủng cả màng loa" có ý đúng . Vì khi mở đài to tức là âm phát ra to thì biên độ dao động của màng loa lớn khi đó màng loa rung mạnh .
C7
Hãy ước lượng độ to của tiếng ồn trên sân trường giờ ra chơi nằm trong khoảng nào ?
Tiếng ồn trên sân trường giờ ra chơi nằm trong khoảng từ 50 dB đến 80 dB .
Tiết 13 : Độ to của âm
Biên độ dao động : là độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí
cân bằng của nó .
Biên độ dao động càng lớn , âm càng to.
Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben ( dB ).
Về nhà :
+ Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài .
+ Làm bài tập từ 12.1 đến 12.5 ( SBT/ 13 )
+ Đọc trước bài môi trường truyền âm .
Chào tạm biệt !
Hẹn gặp lại vào giờ học hôm sau .
? Tần số là gì . Đơn vị tần số. Âm cao ( thấp ) phụ thuộc như thế nào vào tần số ?
Tần số là số dao động trong một giây .
Đơn vị của tần số là héc ( Hz )
Âm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn.
Âm phát ra càng thấp khi tần số dao động càng nhỏ.
Cố định một đầu thước thép đàn hồi có chiều dài khoảng 20 cm trên mặt hộp gỗ. Khi đó thước thép đứng yên tại vị trí cân bằng. Nâng đầu tự do của thước lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả tay cho thước dao động trong hai trường hợp :
a) Đầu thước lệch nhiều ( hình 12.1a)
b) Đầu thước lệch ít ( hình 12.1b)
* Thí nghiệm 1 :
Cố định một đầu thước thép đàn
hồi có chiều dài khoảng 20 cm
trên mặt hộp gỗ. Khi đó thước
thép đứng yên tại vị trí cân bằng. Nâng đầu tự do của thước lệch khỏi
vị trí cân bằng rồi thả tay cho thước dao động trong hai trường hợp :
a) Đầu thước lệch nhiều(hình 12.1a)
b) Đầu thước lệch ít ( hình 12.1b)
* Thí nghiệm 1 :
Thí nghiệm 1 :
- Một thước thép đàn hồi dài 20 cm
- Một hộp gỗ .
-Cố định một đầu thước trên hộp gỗ
-Nâng đầu tự do của thước lệch khỏi
vị trí cân bằng trong hai trường hợp :
a) Đầu thước lệch nhiều .
b) Đầu thước lệch ít .
* Dụng cụ :
* Tiến hành :
C1
Quan sát dao động của đầu thước, lắng nghe âm phát ra rồi điền vào bảng 1 ?
Mạnh
To
Yếu
Nhỏ
Nhận xét :
+ Nâng đầu thước lệch nhiều -> đầu thước dao động mạnh -> âm phát ra to .
+ Nâng đầu thước lệch ít -> đầu thước dao động yếu -> âm phát ra nhỏ .
Bảng 1
Thí nghiệm 1 :
+ Nâng đầu thước lệch nhiều -> đầu thước dao động mạnh -> âm phát ra to .
+ Nâng đầu thước lệch ít -> đầu thước dao động yếu -> âm phát ra nhỏ .
* Biên độ dao động : là độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng của nó .
C2
Tìm những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích
hợp điền vào chỗ trống :
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng ...... , biên độ dao động càng ..... , âm phát ra càng ....
C2
Tìm những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích
hợp điền vào chỗ trống :
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng , biên độ dao động càng , âm phát ra càng
nhiều ( ít )
lớn ( nhỏ )
to ( nhỏ ) .
* Thí nghiệm 2:
Treo một quả bóng sao cho khi
dây treothẳng đứng thì quả bóng
vừa chạm sát vào mặt trống.
Lắng nghe tiếng trống và quan
sát dao động của quả bóng
( H12.2 ) trong hai trường hợp :
a) Gõ nhẹ .
b) Gõ mạnh .
* Thí nghiệm 2:
+ Gõ nhẹ : âm nhỏ -> quả bóng dao động với biên độ nhỏ .
+ Gõ mạnh : âm to -> quả bóng dao động với biên độ lớn .
* Thí nghiệm 2 :
+ Gõ nhẹ : âm nhỏ -> quả bóng dao động với biên độ nhỏ .
+ Gõ mạnh : âm to -> quả bóng dao động với biên độ lớn .
C3
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
Quả cầu bấc lệch càng ...., chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng .... , tiếng trống càng ....
Thí nghiệm 2 :
+ Gõ nhẹ : âm nhỏ -> quả bóng dao động với biên độ nhỏ .
+ Gõ mạnh : âm to -> quả bóng dao động với biên độ lớn .
C3
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
Quả cầu bấc lệch càng , chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng , tiếng trống càng .
nhiều ( ít )
lớn ( nhỏ )
to ( nhỏ )
Thí nghiệm 1 :
* Biên độ dao động : là độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng của nó .
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng , biên độ dao động càng , âm phát ra càng
nhiều ( ít )
lớn ( nhỏ )
to ( nhỏ).
C2
Thí nghiệm 2 :
Quả cầu bấc lệch càng nhiều ( ít ), chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng lớn ( nhỏ ), tiếng trống càng to (nhỏ).
C3
* Kết luận :
+ Âm phát ra càng . khi ........ dao động của nguồn âm càng lớn .
+ Âm phát ra càng ... khi ........ dao động của nguồn âm càng nhỏ .
* Kết luận :
+ Âm phát ra càng . khi ........ dao động của nguồn âm càng lớn .
to biên độ
+ Âm phát ra càng ... khi ........ dao động của nguồn âm càng nhỏ .
nhỏ biên độ
Thí nghiệm 1 :
I - Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Tiết 13 : Độ to của âm
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng , biên độ dao động càng , âm phát ra càng
Thí nghiệm 2 :
Quả cầu bấc lệch càng nhiều ( ít ), chứng tỏ biên độ dao động
của mặt trống càng lớn ( nhỏ ), tiếng trống càng to (nhỏ).
* Kết luận :
+ Âm phát ra càng . khi ........ dao động của nguồn âm càng lớn .
to biên độ
+ Âm phát ra càng ... khi ........ dao động của nguồn âm càng nhỏ .
nhỏ biên độ
nhiều ( ít )
lớn ( nhỏ )
to ( nhỏ).
I - Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Tiết 13 : Độ to của âm
Kết luận :
Âm phát ra càng to khi biên độ dao động của nguần âm càng lớn .
II- Độ to của một số âm.
II- Độ to của một số âm.
Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben.
Kí hiệu là dB.
Bảng 2
C4
Khi gảy mạnh một dây đàn , tiếng đàn sẽ to hay nhỏ ?
Tại sao ?
Khi gảy mạnh dây đàn, tiếng đàn phát ra to .
Bởi vì : lúc đó dây đàn dao động mạnh nên biên độ dao
động của dây đàn lớn .
C5
Hãy so sánh biên độ dao động của điểm giữa sợi
dây đàn ( điểm M ) trong 2 trường hợp vẽ ở H 12.3
Biên độ dao động của điểm giữa sợi dây đàn ( điểm M )
trong trường hợp vẽ ở H 12.3a lớn hơn biên độ dao động
của điểm giữa sợi dây đàn ( điểm M ) trong trường hợp
vẽ ở H 12.3 b .
C6
Khi máy thu thanh phát ra âm to , âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau thế nào ?
Khi máy thu thanh phát ra âm to thì biên độ dao động của màng loa lớn .
Khi máy thu thanh phát ra âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa nhỏ .
Câu nói : " Mở đài to đến nỗi thủng cả màng loa" có ý đúng không ? Hãy giải thích ?
Câu nói : " Mở đài to đến nỗi thủng cả màng loa" có ý đúng . Vì khi mở đài to tức là âm phát ra to thì biên độ dao động của màng loa lớn khi đó màng loa rung mạnh .
C7
Hãy ước lượng độ to của tiếng ồn trên sân trường giờ ra chơi nằm trong khoảng nào ?
Tiếng ồn trên sân trường giờ ra chơi nằm trong khoảng từ 50 dB đến 80 dB .
Tiết 13 : Độ to của âm
Biên độ dao động : là độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí
cân bằng của nó .
Biên độ dao động càng lớn , âm càng to.
Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben ( dB ).
Về nhà :
+ Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài .
+ Làm bài tập từ 12.1 đến 12.5 ( SBT/ 13 )
+ Đọc trước bài môi trường truyền âm .
Chào tạm biệt !
Hẹn gặp lại vào giờ học hôm sau .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)