Danh từ số ít, số nhiều

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hằng | Ngày 02/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Danh từ số ít, số nhiều thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Danh từ số ít danh từ số nhiều
Dang Viet Thao : Ha Noi University
Định Nghĩa
_Quy tắc chung là những danh từ số ít thì không có có “s” tận cùng, còn danh từ số nhiều thì có “s”, áp dụng cho các danh từ có số đếm từ 2 trở lên.
VD. Table : cái bàn
_tables: những cái bàn
picture: bức tranh
_ pictures: những bức tranh.
song: bài hát
3 songs: ba bài hát.
apple
_12 apples: 12 quả táo
Định Nghĩa
Những danh từ tận cùng là: ss, s, sh, ch, x, khi chuyển sang số nhiều ta phải thêm “es”
/ss/ kiss  kisses : nụ hôn
class  classes: lớp học
bus  buses: xe buýt
VD: many buses are old ( nhiều xe buýt thì thật cũ)
/sh/: dish  dishes ( cái đĩa : đựng thức ăn)
brush  brushes( bàn chải)
/ch/ : match  matches: (trận đấu)
/x/: box  boxes (cái hộp)
VD: she has 3 boxes of candy: cô ấy có ba hộp kẹo
_danh tận cùng là “y” phía trước là 1 phụ âm thì ta đồi “y” thành “i” sau đó thêm “es”
VD: baby  babies,
Nhưng : boy  boys vì trước “y” là nguyên âm “ o”
Các danh từ tận cùng là “f” hoặc “fe” khi sang số nhiều chuyển thành “ves”
_leaf  leaves: chiếc lá
VD : there are many leaves falling in Autumn.( có nhiều lá dụng vào mùa thu)
_calf  calves ( con bê)
_knife knives (con dao)
VD She gives me some sharp knives. ( cô ấy đưa cho tôi một vài con dao sắc)
_thief thieves ( tên chộm)
VD: I saw 3 thieves in the shop yesterday. ( tôi đã nhìn thấy 3 tên chộm trong cửa hàng ngày hôm qua)
_ wife  wives

Các trường hợp đặc biệt của danh từ số nhiều
Man  men (đàn ông)
VD : This man is handsome but those men are stupid
woman  women( đàn bà)
A woman but 3 women ( không nói 3 womans)
Person  people( người)
Child  children( trẻ con)
foot  feet (chân)
mouse  mice ( chuột)
Police VD:The police haven’t come yet (không nói The Police hasn’t come yet
Audience
Team
Government
Cattle: gia súc : The cattle are in cage
Chú ý
_ các danh từ sau đây mặc dù có “s” tận cùg nhưng vẫn coi là số ít
Mathematics, phyics, economics, athletics, gymnastics
VD: mathematics is my favourite subject
Chú ý:
That  those ( những cái đó)
This  these ( những cái này)
Thank You !
Dang Viet Thao : Ha Noi University
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)