Danh sách một số động từ bất quy tắc thông dụng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hà | Ngày 20/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Danh sách một số động từ bất quy tắc thông dụng thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

* Danh sách một số động từ bất quy tắc thông dụng:
Dạng nguyên mẫu
Dạng quá khứ
Dạng quá khứ phân từ

awake = đánh thức
awoke
awoken

be (xem bài độngừ TO BE)
was, were
been

beat =đánh, thắng
beat
beaten

become = trở thành
became
become

begin = bắt đầu
began
begun

bend = bẻ cong
bent
bent

bet = cá, đánh cuộc
bet
bet

bid =đấu giá
bid
bid

bite = cắn
bit
bitten

blow = thổi
blew
blown

break = làm vỡ
broke
broken

bring =đem lại
brought
brought

broadcast = truyền hình, truyền thanh
broadcast
broadcast

build = xây dựng
built
built

burn = làm bỏng, đốt cháy
burned/burnt
burned/burnt

buy = mua
bought
bought

catch = bắt lấy
caught
caught

choose = chọn
chose
chosen

come =đến
came
come

cost = tốn
cost
cost

cut = cắt
cut
cut

dig =đào (đào lổ)
dug
dug

do = làm
did
done

draw = rút ra
drew
drawn

dream = mơ, mơ ước
dreamed/dreamt
dreamed/dreamt

drive = lái xe 4 bánh trở lên
drove
driven

drink = uống
drank
drunk

eat = ăn
ate
eaten

fall = rơi
fell
fallen

feel = cảm thấy
felt
felt

fight = chiến đấu
fought
fought

find = tìm thấy, thấy cái gì đó như thế nào
found
found

fly = bay
flew
flown

forget = quên
forgot
forgotten

forgive = tha thứ
forgave
forgiven

freeze =đông lạnh, đông thành đá
froze
frozen

get = lấy (tra từ điển thêm)
got
gotten

give = cho
gave
given

go =đi
went
gone

grow = trưởng thành, trồng
grew
grown

hang = treo
hung
hung

have = có
had
had

hear = nghe
heard
heard

hide = giấu, trốn
hid
hidden

hit =đánh
hit
hit

hold = nắm, cầm, giữ
held
held

hurt = làm tổn thương
hurt
hurt

keep = giữ
kept
kept

know = biết
knew
known

lay =đặt, để, sắp đặt (tra từ điển thêm)
laid
laid

lead = dẫn đầu, lãnh đạo
led
led

learn = học, học được
learned/learnt
learned/learnt

leave = rời khỏi
left
left

lend = cho mượn
lent
lent

let =để (để cho ai làm gì đó)
let
let

lie = nói dối
lay
lain

lose = mất, đánh mất, thua cuộc
lost
lost

make = làm ra
made
made

mean = muốn nói, có nghĩa là
meant
meant

meet = gặp mặt
met
met

pay = trả giá, trả tiền
paid
paid

put = đặt,để (tra từ điển thêm)
put
put

read =đọc
read
read

ride = cưỡi, chạy xe 2 bánh
rode
ridden

ring = reo, gọi điện thoại
rang
rung

rise = mọc, lên cao
rose
risen

run = chạy
ran
run

say = nói
said
said

see = thấy
saw
seen

sell = bán
sold
sold

send = gửi
sent
sent

show = cho xem
showed
showed/shown

shut =đóng
shut
shut

sing = hát
sang
sung

sit = ngồi
sat
sat

sleep = ngủ
slept
slept

speak = nói
spoke
spoken

spend = xài, trải qua (kỳ nghỉ, quảng thời gian)
spent
spent

stand =đứng
stood
stood

swim = bơi, lội
swam
swum

take = lấy, nhận (tra từ điển thêm)
took
taken

teach= dạy
taught
taught

tear = xé
tore
torn

tell = cho ai biết
told
told

think = nghĩ, suy nghĩ
thought
thought

throw = quăng, vứt
threw
thrown

understand = hiểu
understood
understood

wake =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)