Danh pháp hợp chất hữu cơ

Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Giang | Ngày 23/10/2018 | 116

Chia sẻ tài liệu: Danh pháp hợp chất hữu cơ thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
I. Danh pháp hợp chất hữu cơ
1. Tên thông thường: thường đặt theo nguồn gốc tìm ra chúng đôi khi có phần đuôi để chỉ rõ hợp chất loại nào.
2. Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC
a) Tên gốc – chức (có khoảng trống “Thú y” ( ): gồm Tên phần gốc_Tên phần định chức.
VD: C2H5 – Cl: Etyl clorua; C2H5 – O – CH3: Etyl metyl ete
Iso và neo viết liền, sec- và tert- có dấu gạch nối “-”
b) Tên thay thế: Tên thay thế được viết liền (“Thúy” ( ) không viết cách như tên gốc chức, phân làm ba phần như sau: Tên phần thế (có thể không có)+Tên mạch cacbon chính+(bắt buộc phải có)+Tên phần định chức (bắt buộc phải có)
VD: H3C – CH3: et+an (etan); C2H5 – Cl: clo+et+an (cloetan);
CH3 – CH=CH – CH3: but-2-en; CH3 – CH(OH) – CH = CH2: but-3-en-2-ol
Chú ý: Thứ tự ưu tiên trong mạch như sau:
-COOH>-CHO>-OH>-NH2>-C=C>-C≡CH>nhóm thế
VD: OHC-CHO: etanđial; HC≡C-CH2-CH2-C(CH=CH2)=CH-CHO: 3-vinylhept-2-en-6-inal
OHC-C≡C-CH2-CH2-C(CH=CH2)=CH-CHO: 3-vinyloct-2-en-6-inđial (
3. Tên số đếm và tên mạch cacbon chính:
SỐ ĐẾM
MẠCH CACBON CHÍNH

1
Mono
Met

2
Đi
Et

3
Tri
Prop

4
Tetra
But

5
Penta
Pent

6
Hexa
Hex

7
Hepta
Hept

8
Octa
Oct

9
Nona
Non

10
Đeca
Đec

Cách nhớ: Mẹ Em Phải Bón Phân Hóa Học Ở Ngoài Đồng
Mình Em Phải Bao Phen Hồi Hộp Ôi Người Đẹp
4. Tên một số gốc (nhóm) hiđrocacbon thường gặp
a) Gốc (nhóm) no ankyl: (từ ankan bớt đi 1H ta được nhóm ankyl)
CH3-: metyl; CH3-CH2-: etyl; CH3-CH2-CH2-: propyl; CH3-CH(CH3)-: isopropyl; CH3[CH2]2CH2-: butyl; CH3-CH(CH3)-CH2-: isobutyl; CH3-CH2-CH(CH3)-: sec-butyl
(CH3)3C-: tert-butyl; CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-: isoamyl
b) Gốc (nhóm) không no: CH2=CH-: vinyl; CH2=CH-CH2-: anlyl
c) Gốc (nhóm) thơm: C6H5-: phenyl; C6H5-CH2-: benzyl
d) Gốc (nhóm) anđehit-xeton: -CHO: fomyl; -CH2-CHO: fomyl metyl;
CH3-CO-: axetyl; C6H5CO-: benzoyl
II. Danh pháp các loại hợp chất hữu cơ
1. ANKAN: CnH2n+2
a) Ankan không phân nhánh
ANKAN: CnH2n+2
GỐC ANKYL: -CnH2n+1

Công thức
Tên (Theo IUPAC)
Công thức
Tên

CH4
Metan
CH3-
Metyl

CH3CH3
Etan
CH3CH2-
Etyl

CH3CH2CH3
Propan
CH3CH2CH2-
Propyl

CH3[CH2]2CH3
Butan
CH3[CH2]2CH2-
Butyl

CH3[CH2]3CH3
Pentan
CH3[CH2]3CH2-
Pentyl

CH3[CH2]4CH3
Hexan
CH3[CH2]4CH2-
Hexyl

CH3[CH2]5CH3
Heptan
CH3[CH2]5CH2-
Heptyl

CH3[CH2]6CH3
Octan
CH3[CH2]6CH2-
Octyl

CH3[CH2]7CH3
Nonan
CH3[CH2]7CH2-
Nonyl

CH3[CH2]8CH3
Đecan
CH3[CH2]8CH2-
Đecyl

b) Ankan phân nhánh: Số chỉ vị trí-Tên nhánh+Tên mạch chính+an
*Mạch chính là mạch dài nhất, có nhiều nhánh nhất. Đánh số các nguyên tử cacbon thuộc mạch chính bắt đầu từ phía phân nhánh sớm hơn.
*Gọi tên mạch nhánh (tên nhóm ankyl) theo thứ tự vần chữ cái. Số chỉ vị trí nhánh nào đặt ngay trước gạch nối với tên nhánh đó.
a: 5 4 3 2 1
CH3 – CH2 – CH – CH – CH3
b: 5’ 4’ 3’ | |
2’CH2 CH3
|
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Ngọc Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)