Đánh giá môn Ngữ Văn
Chia sẻ bởi Trầm Thanh Út |
Ngày 21/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Đánh giá môn Ngữ Văn thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
HỘI THẢO TẬP HUẤN VỀ ĐÁNH GIÁ KQHT MÔN NGỮ VĂN CẤP THCS
Dự án PTGD THCS II
Tháng 7, 2008
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
Mục tiêu đánh giá
KT-KN-TĐ Năng lực
Nội dung đánh giá
Chuẩn KT-KN
Cách thức đánh giá
Bộ công cụ
Điều kiện để thực hiện ĐG
CSVC, CNTT,…
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
Một số khái niệm cơ bản
Thực trạng đổi mới đánh giá
Định hướng đổi mới đánh giá
Các hình thức và kĩ thuật đánh giá.
Quy trình xây dựng đề kiểm tra
THỰC TRẠNG ĐỔI MỚI ĐÁNH GIÁ
Vấn đề đánh giá theo chuẩn?
Coi trọng đánh giá quá trình?
Việc kết hợp ĐG của GV và tự ĐG của HS?
Thực hiện tốt quy trình xây dựng bộ công cụ ĐG (đề kiểm tra) kết hợp TNKQ và TL?
Xử lí các thông tin trong ĐG?
Các điều kiện đảm bảo cho ĐG?
PP trắc nghiệm
- Thiết kế khung tiêu chí kĩ thuật ĐKT
- Biên soạn bộ câu hỏi (TNKQ+ TL)
- Phân tích, xử lí kết quả KT
PP tự đánh giá
- Xác định đối tượng
- Xây dựng tiêu chí đánh giá
- Tự nhận xét và nhận xét
PP quan sát
- Xác định trọng điểm QS
- Lập phiếu quan sát
- Nhận xét, đánh giá
PP lập hồ sơ đánh giá
- Lựa chọn và tập hợp sản phẩm
- Lưu trữ hồ sơ
- Phân tích, sử dụng
sản phẩm lưu trữ
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP
VÀ KĨ THUẬT ĐÁNH GIÁ
Mục đích chính của Đánh giá là nâng cao Chất lượng học tập của học sinh
Nếu chỉ đánh giá với mục đích kiểm tra và chấm điểm thì không thể nâng cao được chất lượng học tập của học sinh
Hướng dẫn học sinh học tập
Hướng dẫn giáo viên giảng dạy.
Giám sát và nâng cao chất lượng trường học.
Đánh giá thường xuyên để:
QUY TRÌNH
BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
QUY TRÌNH XÂY DỰNG ĐKT
XÁC ĐỊNH KHUNG
MỤC TIÊU KIỂM TRA
XD KẾ HOẠCH VÀ VIẾT CÂU HỎI
TIÊN HÀNH KIỂM TRA
PHÂN TÍCH, XỬ LÍ THÔNG TIN
So sánh phân loại theo các cấp độ tư duy và phân loại theo thang Bloom
VÍ DỤ VỀ KHUNG MỤC TIÊU KT
Chủ đề: Thơ VN sau 1945 (Ngữ văn 9)
Thuộc lòng một số bài thơ đã học
Nhớ được một số nét cơ bản về tác giả, hoàn cảnh sáng tác
Hiểu được nội dung biểu đạt của mỗi bài thơ
Phát hiện được các hình ảnh, chi tiết nghệ thuật, đặc sắc về ngôn ngữ của mỗi bài thơ
Nhận ra được tình cảm, cảm xúc, tâm trạng nhân vật trữ tình trong mỗi bài thơ
Nhận ra được ý nghĩa tư tưởng của hình tượng thơ
Biết so sánh để nhận ra nét đặc sắc của mỗi bài thơ
Biết khái quát một số đặc điểm cơ bản của thơ VN hiện đại (thể loại, đề tài, cảm hứng, nghệ thuật biểu đạt)
Biết cách đọc - hiểu một tác phẩm thơ VN hiện đại theo đặc điểm thể loại
Biết trình bày những cảm nhận, suy nghĩ của bản thân về tác phẩm thơ trữ tình
B1: VÍ DỤ VỀ KHUNG MỤC TIÊU KT
Chủ đề : Văn bản nghị luận (Ngữ văn 9)
Hiểu được khái niệm, vai trò, cách thức triển khai từng thao tác NL: phân tích, tổng hợp
Nhận diện được các thao tác trong VBNL
Hiểu ý nghĩa và cách thức kết hợp các thao tác trong VBNL
Nhận biết các phép liên kết trong các văn bản NL
Biết phân tích đề, lập dàn ý cho bài VNL
Biết viết một đoạn văn NL triển khai ý chủ đề theo một thao tác, một cách trình bày
Biết viết bài văn NL về một tư tưởng, lối sống, về một hiện tượng đời sống, về tác phẩm, tác giả văn học.
Biết trình bày miệng về đoạn văn, bài văn NL
MA TRẬN / BẢNG TIÊU CHÍ KT
- Tên các chủ đề thuộc lĩnh vực nội dung
- Các mục tiêu kiểm tra cụ thể.
- Xác định cấp độ tư duy cho từng mục tiêu (Biết / Hiểu / Vận dụng thấp / Vận dụng cao).
- Gợi ý số lượng câu hỏi cần thiết cho từng mục tiêu. Tỉ lệ câu hỏi giữa các chủ đề phải thể hiện tầm quan trọng và thời gian học chủ đề.
- Gợi ý về dạng câu hỏi để kiểm tra đối với từng mục tiêu (TNKQ, TL). Tỉ lệ dạng câu hỏi trong từng lĩnh vực nội dung phù hợp với yêu cầu kiểm tra chung của môn học.
VÍ DỤ VỀ MA TRẬN/BẢNG TIÊU CHÍ
VD: BẢNG TIÊU CHÍ KIỂM TRA
Những tiêu chí cơ bản để thẩm định chất lượng của ma trận ra đề/tiêu chí kỹ thuật của đề thi
TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM
CÂU HỎI TNKQ
PHÂN TÍCH CÂU HỎI
Item 11: item 11 Infit MNSQ = 0.85
Disc = 0.54
Categories 1* 2 3 4 missing
Count 31 5 30 4 1
Percent (%) 44.3 7.1 42.9 5.7
Pt-Biserial 0.54 -056 008 -0.17
p-value .000 000 .058 .079
Mean Ability 1.79 -050 1.29 0.54 1.47
Step Labels 1
Thresholds 1.45
Error 0.26
Nhận xét: Câu này mọi chỉ số đều tốt.
XÂY DỰNG TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM
CÂU HỎI TỰ LUẬN
VD: Viết một đoạn văn nghị luận khoảng 10 câu) trình bày luận điểm "Sách là người bạn thân thiết của mỗi chúng ta".
1. Nội dung:
+ Tiêu chí 1: Đảm bảo được kết cấu của một đoạn văn : 1 điểm
+ Tiêu chí 2: Viết đúng thể loại văn nghị luận: 1 điểm
+ Tiêu chí 3: Có lí lẽ chặt chẽ: 1 điểm
+ Tiêu chí 4: Có dẫn chứng thuyết phục: 1 điểm
+ Tiêu chí 5: Có sức truyền cảm: 1 điểm
2. Diễn đạt, trình bày:
+ Tiêu chí 6: Diễn đạt trôi chảy, gãy gọn: 1 điểm
+ Tiêu chí 7: Chữ viết sạch đẹp: 1 điểm
+ Tiêu chí 8: Không mắc lỗi chính tả: 1 điểm
+ Tiêu chí 9: Đảm bảo số dòng: 1 điểm.
3. Sáng tạo:
+ Tiêu chí 10: Có những sáng tạo cá nhân (ý hay, diễn đạt ấn tượng): 1 điểm
BẢNG CHẤM ĐIỂM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tiêu chí cơ bản cho việc giám sát chất lượng câu hỏi tự luận
Đối với mỗi câu hỏi tự luận trong đề kiểm tra, hãy đặt ra các câu hỏi sau đây, hãy xem lại nếu câu trả lời là “không” với 1 hoặc nhiều câu hỏi tự luận
Câu hỏi có đánh giá những nội dung quan trọng của mục tiêu chương trình giảng dạy (kiến thức, kỹ năng…)?
Câu hỏi có phù hợp với tiêu chí đề kiểm tra về phương diện yêu cầu thực hiện, nội dung cần nhấn mạnh và số điểm cho từng câu hỏi hay không?
3. Bài luận có đòi hỏi học sinh phải vận dụng kiến thức vào một tình huống mới hay hoặc một tình huống giả định nào đó hay không?
4. Xét trong mối quan hệ với các câu hỏi khác của bài kiểm tra, câu hỏi tự luận có thể hiện nội dung và cấp độ tư duy đã nêu rõ trong tiêu chí kiểm tra hay không?
5. Nội dung câu hỏi có cụ thể không? Trong câu hỏi có nêu rõ yêu cầu và hướng dẫn cụ thể hơn là ra một đề bài quá rộng để bất cứ câu trả lời nào cũng có thể đáp ứng được?
6. Yêu cầu của câu hỏi có nằm trong phạm vi kiến thức và nhận thức phù hợp của học sinh hay không?
Để đạt điểm cao, học sinh có đòi hỏi phải thể hiện quan điểm của mình hơn là chỉ nhớ lại các khái niệm, thông tin, ý kiến…đã đọc hay không?
Câu hỏi có được diễn đạt để học sinh dễ hiểu và không bị lạc đề hay không?
Câu hỏi có được diễn đạt để học sinh hiểu được yêu cầu về:
Số lượng từ/độ dài của bài luận?
Mục đích của bài luận?
Thời gian để viết bài luận?
Tiêu chí đánh giá câu trả lời?
10. Nếu câu hỏi yêu cầu học sinh cần nêu ý kiến và chứng minh cho quan điểm của mình về một vấn đề đang gây tranh cãi nào đó, câu hỏi có nêu rõ rằng bài làm của học sinh sẽ được đánh giá dựa trên những lập luận logic hợp lý cho quan điểm của mình thay vì học sinh sẽ chọn theo quan điểm nào?
Để thực hiện các tiêu chí này, các Giáo viên cần hiểu:
Mục tiêu chương trình
Chuẩn chương trình
Các cấp độ tư duy và mối liên hệ với chương trình
Các hình thức câu hỏi khác nhau phù hợp với các cấp độ tư duy và chuẩn chương trình
Phân tích, nhận xét một số c©u hái TNKQ
1. T¸c phÈm TruyÖn KiÒu cña NguyÔn Du thêng ®îc ®¸nh gi¸ lµ:
A. ¸ng thiªn cæ hïng v¨n
B. TËp ®¹i thµnh cña v¨n häc d©n téc
C. BËc thÇn th¬ th¸nh ch÷
D. Bé b¸ch khoa toµn th
2. Câu văn: "Anh ấy có một yếu điểm là thiếu quyết đoán trong công việc" mắc lỗi gì trong những lỗi sau:
A. Lỗi chính tả
B. Lỗi ngữ pháp
C. Lỗi dùng từ
D. Không mắc lỗi
3. Lùa chän c¸c tõ : thiªng liªng, thµnh kÝnh, trang nghiªm, ®au xãt, tù hµo, trÇm l¾ng ®Ó ®iÒn vµo chç trèng trong c©u v¨n sau cho phï hîp:
C¶m høng bao trïm bµi th¬ ViÕng l¨ng B¸c lµ niÒm xóc ®éng ...., ..., lßng biÕt ¬n vµ ... pha lÉn ...... khi t¸c gi¶ tõ miÒn Nam ra viÕng B¸c; c¶m høng ®ã ®· t¹o nªn giäng th¬ ... , .... .
4. Nối tên tác phẩm ở cột A với nội dung tương ứng ở cột B
5. Cho c¸c tõ:
nho nhá, xinh xinh, be bÐ, ngan ng¸t
H·y ®iÒn ch÷ [§] tríc nhËn xÐt ®óng vµ ch÷ [S] tríc nhËn xÐt sai trong hai c©u sau:
C¸c tõ trªn lµ c¸c tõ l¸y gi¶m nghÜa
C¸c tõ trªn kh«ng ph¶i lµ c¸c tõ l¸y gi¶m nghÜa
Xin cảm ơn!
ĐỀ KiỂM TRA……HK....NV ….
Mục tiêu đánh giá:
a) Kiến thức
b) Kĩ năng
c) Thái độ (?)
2. Xây dựng ma trận đề
3. Viết 4 câu hỏi
- 2 câu TNKQ nhiều lựa chọn(nhận biết – thông hiểu)
- 2 câu (vận dụng thấp – vận dụng cao).
Dự án PTGD THCS II
Tháng 7, 2008
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
Mục tiêu đánh giá
KT-KN-TĐ Năng lực
Nội dung đánh giá
Chuẩn KT-KN
Cách thức đánh giá
Bộ công cụ
Điều kiện để thực hiện ĐG
CSVC, CNTT,…
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
Một số khái niệm cơ bản
Thực trạng đổi mới đánh giá
Định hướng đổi mới đánh giá
Các hình thức và kĩ thuật đánh giá.
Quy trình xây dựng đề kiểm tra
THỰC TRẠNG ĐỔI MỚI ĐÁNH GIÁ
Vấn đề đánh giá theo chuẩn?
Coi trọng đánh giá quá trình?
Việc kết hợp ĐG của GV và tự ĐG của HS?
Thực hiện tốt quy trình xây dựng bộ công cụ ĐG (đề kiểm tra) kết hợp TNKQ và TL?
Xử lí các thông tin trong ĐG?
Các điều kiện đảm bảo cho ĐG?
PP trắc nghiệm
- Thiết kế khung tiêu chí kĩ thuật ĐKT
- Biên soạn bộ câu hỏi (TNKQ+ TL)
- Phân tích, xử lí kết quả KT
PP tự đánh giá
- Xác định đối tượng
- Xây dựng tiêu chí đánh giá
- Tự nhận xét và nhận xét
PP quan sát
- Xác định trọng điểm QS
- Lập phiếu quan sát
- Nhận xét, đánh giá
PP lập hồ sơ đánh giá
- Lựa chọn và tập hợp sản phẩm
- Lưu trữ hồ sơ
- Phân tích, sử dụng
sản phẩm lưu trữ
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP
VÀ KĨ THUẬT ĐÁNH GIÁ
Mục đích chính của Đánh giá là nâng cao Chất lượng học tập của học sinh
Nếu chỉ đánh giá với mục đích kiểm tra và chấm điểm thì không thể nâng cao được chất lượng học tập của học sinh
Hướng dẫn học sinh học tập
Hướng dẫn giáo viên giảng dạy.
Giám sát và nâng cao chất lượng trường học.
Đánh giá thường xuyên để:
QUY TRÌNH
BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
QUY TRÌNH XÂY DỰNG ĐKT
XÁC ĐỊNH KHUNG
MỤC TIÊU KIỂM TRA
XD KẾ HOẠCH VÀ VIẾT CÂU HỎI
TIÊN HÀNH KIỂM TRA
PHÂN TÍCH, XỬ LÍ THÔNG TIN
So sánh phân loại theo các cấp độ tư duy và phân loại theo thang Bloom
VÍ DỤ VỀ KHUNG MỤC TIÊU KT
Chủ đề: Thơ VN sau 1945 (Ngữ văn 9)
Thuộc lòng một số bài thơ đã học
Nhớ được một số nét cơ bản về tác giả, hoàn cảnh sáng tác
Hiểu được nội dung biểu đạt của mỗi bài thơ
Phát hiện được các hình ảnh, chi tiết nghệ thuật, đặc sắc về ngôn ngữ của mỗi bài thơ
Nhận ra được tình cảm, cảm xúc, tâm trạng nhân vật trữ tình trong mỗi bài thơ
Nhận ra được ý nghĩa tư tưởng của hình tượng thơ
Biết so sánh để nhận ra nét đặc sắc của mỗi bài thơ
Biết khái quát một số đặc điểm cơ bản của thơ VN hiện đại (thể loại, đề tài, cảm hứng, nghệ thuật biểu đạt)
Biết cách đọc - hiểu một tác phẩm thơ VN hiện đại theo đặc điểm thể loại
Biết trình bày những cảm nhận, suy nghĩ của bản thân về tác phẩm thơ trữ tình
B1: VÍ DỤ VỀ KHUNG MỤC TIÊU KT
Chủ đề : Văn bản nghị luận (Ngữ văn 9)
Hiểu được khái niệm, vai trò, cách thức triển khai từng thao tác NL: phân tích, tổng hợp
Nhận diện được các thao tác trong VBNL
Hiểu ý nghĩa và cách thức kết hợp các thao tác trong VBNL
Nhận biết các phép liên kết trong các văn bản NL
Biết phân tích đề, lập dàn ý cho bài VNL
Biết viết một đoạn văn NL triển khai ý chủ đề theo một thao tác, một cách trình bày
Biết viết bài văn NL về một tư tưởng, lối sống, về một hiện tượng đời sống, về tác phẩm, tác giả văn học.
Biết trình bày miệng về đoạn văn, bài văn NL
MA TRẬN / BẢNG TIÊU CHÍ KT
- Tên các chủ đề thuộc lĩnh vực nội dung
- Các mục tiêu kiểm tra cụ thể.
- Xác định cấp độ tư duy cho từng mục tiêu (Biết / Hiểu / Vận dụng thấp / Vận dụng cao).
- Gợi ý số lượng câu hỏi cần thiết cho từng mục tiêu. Tỉ lệ câu hỏi giữa các chủ đề phải thể hiện tầm quan trọng và thời gian học chủ đề.
- Gợi ý về dạng câu hỏi để kiểm tra đối với từng mục tiêu (TNKQ, TL). Tỉ lệ dạng câu hỏi trong từng lĩnh vực nội dung phù hợp với yêu cầu kiểm tra chung của môn học.
VÍ DỤ VỀ MA TRẬN/BẢNG TIÊU CHÍ
VD: BẢNG TIÊU CHÍ KIỂM TRA
Những tiêu chí cơ bản để thẩm định chất lượng của ma trận ra đề/tiêu chí kỹ thuật của đề thi
TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM
CÂU HỎI TNKQ
PHÂN TÍCH CÂU HỎI
Item 11: item 11 Infit MNSQ = 0.85
Disc = 0.54
Categories 1* 2 3 4 missing
Count 31 5 30 4 1
Percent (%) 44.3 7.1 42.9 5.7
Pt-Biserial 0.54 -056 008 -0.17
p-value .000 000 .058 .079
Mean Ability 1.79 -050 1.29 0.54 1.47
Step Labels 1
Thresholds 1.45
Error 0.26
Nhận xét: Câu này mọi chỉ số đều tốt.
XÂY DỰNG TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM
CÂU HỎI TỰ LUẬN
VD: Viết một đoạn văn nghị luận khoảng 10 câu) trình bày luận điểm "Sách là người bạn thân thiết của mỗi chúng ta".
1. Nội dung:
+ Tiêu chí 1: Đảm bảo được kết cấu của một đoạn văn : 1 điểm
+ Tiêu chí 2: Viết đúng thể loại văn nghị luận: 1 điểm
+ Tiêu chí 3: Có lí lẽ chặt chẽ: 1 điểm
+ Tiêu chí 4: Có dẫn chứng thuyết phục: 1 điểm
+ Tiêu chí 5: Có sức truyền cảm: 1 điểm
2. Diễn đạt, trình bày:
+ Tiêu chí 6: Diễn đạt trôi chảy, gãy gọn: 1 điểm
+ Tiêu chí 7: Chữ viết sạch đẹp: 1 điểm
+ Tiêu chí 8: Không mắc lỗi chính tả: 1 điểm
+ Tiêu chí 9: Đảm bảo số dòng: 1 điểm.
3. Sáng tạo:
+ Tiêu chí 10: Có những sáng tạo cá nhân (ý hay, diễn đạt ấn tượng): 1 điểm
BẢNG CHẤM ĐIỂM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tiêu chí cơ bản cho việc giám sát chất lượng câu hỏi tự luận
Đối với mỗi câu hỏi tự luận trong đề kiểm tra, hãy đặt ra các câu hỏi sau đây, hãy xem lại nếu câu trả lời là “không” với 1 hoặc nhiều câu hỏi tự luận
Câu hỏi có đánh giá những nội dung quan trọng của mục tiêu chương trình giảng dạy (kiến thức, kỹ năng…)?
Câu hỏi có phù hợp với tiêu chí đề kiểm tra về phương diện yêu cầu thực hiện, nội dung cần nhấn mạnh và số điểm cho từng câu hỏi hay không?
3. Bài luận có đòi hỏi học sinh phải vận dụng kiến thức vào một tình huống mới hay hoặc một tình huống giả định nào đó hay không?
4. Xét trong mối quan hệ với các câu hỏi khác của bài kiểm tra, câu hỏi tự luận có thể hiện nội dung và cấp độ tư duy đã nêu rõ trong tiêu chí kiểm tra hay không?
5. Nội dung câu hỏi có cụ thể không? Trong câu hỏi có nêu rõ yêu cầu và hướng dẫn cụ thể hơn là ra một đề bài quá rộng để bất cứ câu trả lời nào cũng có thể đáp ứng được?
6. Yêu cầu của câu hỏi có nằm trong phạm vi kiến thức và nhận thức phù hợp của học sinh hay không?
Để đạt điểm cao, học sinh có đòi hỏi phải thể hiện quan điểm của mình hơn là chỉ nhớ lại các khái niệm, thông tin, ý kiến…đã đọc hay không?
Câu hỏi có được diễn đạt để học sinh dễ hiểu và không bị lạc đề hay không?
Câu hỏi có được diễn đạt để học sinh hiểu được yêu cầu về:
Số lượng từ/độ dài của bài luận?
Mục đích của bài luận?
Thời gian để viết bài luận?
Tiêu chí đánh giá câu trả lời?
10. Nếu câu hỏi yêu cầu học sinh cần nêu ý kiến và chứng minh cho quan điểm của mình về một vấn đề đang gây tranh cãi nào đó, câu hỏi có nêu rõ rằng bài làm của học sinh sẽ được đánh giá dựa trên những lập luận logic hợp lý cho quan điểm của mình thay vì học sinh sẽ chọn theo quan điểm nào?
Để thực hiện các tiêu chí này, các Giáo viên cần hiểu:
Mục tiêu chương trình
Chuẩn chương trình
Các cấp độ tư duy và mối liên hệ với chương trình
Các hình thức câu hỏi khác nhau phù hợp với các cấp độ tư duy và chuẩn chương trình
Phân tích, nhận xét một số c©u hái TNKQ
1. T¸c phÈm TruyÖn KiÒu cña NguyÔn Du thêng ®îc ®¸nh gi¸ lµ:
A. ¸ng thiªn cæ hïng v¨n
B. TËp ®¹i thµnh cña v¨n häc d©n téc
C. BËc thÇn th¬ th¸nh ch÷
D. Bé b¸ch khoa toµn th
2. Câu văn: "Anh ấy có một yếu điểm là thiếu quyết đoán trong công việc" mắc lỗi gì trong những lỗi sau:
A. Lỗi chính tả
B. Lỗi ngữ pháp
C. Lỗi dùng từ
D. Không mắc lỗi
3. Lùa chän c¸c tõ : thiªng liªng, thµnh kÝnh, trang nghiªm, ®au xãt, tù hµo, trÇm l¾ng ®Ó ®iÒn vµo chç trèng trong c©u v¨n sau cho phï hîp:
C¶m høng bao trïm bµi th¬ ViÕng l¨ng B¸c lµ niÒm xóc ®éng ...., ..., lßng biÕt ¬n vµ ... pha lÉn ...... khi t¸c gi¶ tõ miÒn Nam ra viÕng B¸c; c¶m høng ®ã ®· t¹o nªn giäng th¬ ... , .... .
4. Nối tên tác phẩm ở cột A với nội dung tương ứng ở cột B
5. Cho c¸c tõ:
nho nhá, xinh xinh, be bÐ, ngan ng¸t
H·y ®iÒn ch÷ [§] tríc nhËn xÐt ®óng vµ ch÷ [S] tríc nhËn xÐt sai trong hai c©u sau:
C¸c tõ trªn lµ c¸c tõ l¸y gi¶m nghÜa
C¸c tõ trªn kh«ng ph¶i lµ c¸c tõ l¸y gi¶m nghÜa
Xin cảm ơn!
ĐỀ KiỂM TRA……HK....NV ….
Mục tiêu đánh giá:
a) Kiến thức
b) Kĩ năng
c) Thái độ (?)
2. Xây dựng ma trận đề
3. Viết 4 câu hỏi
- 2 câu TNKQ nhiều lựa chọn(nhận biết – thông hiểu)
- 2 câu (vận dụng thấp – vận dụng cao).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trầm Thanh Út
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)