Danh cho 9 A4
Chia sẻ bởi Lương Đặng Đăng Dương |
Ngày 19/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: danh cho 9 A4 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Bài ôn tập
1/ Cho bảng số liệu sau
Lao động phân theo khu vực ngành KT của nước ta trong thời hai năm 2000 và 2005 ( đơn vị nghìn người)
Khu vực ngành
Năm 2000
Năm 2005
Nông – lâm – ngư nghiệp
24481.0
24257.1
Công nghiệp – Xây dựng
4929.7
7636.0
Dịch vụ
8298.9
10816.0
Tổng số
37609.6
42709.1
a/Tính tỉ lệ lao động phân theo khu vực ngành của hai năm trên.
b/Vẽ biểu đồ thể hiện kết quả tính.
c/Nêu nhận xét và giải thích vì sao tỉ lệ lao động phân theo khu vực ngành của nước ta lại có sự thay đổi trong thời kì trên.
2/ Cho bảng số liệu : Sản lượng thuỷ sản(nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
1998
2002
1782.0
2647.4
1357.0
1802.6
425.0
844.8
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta.
b) Nhận xét và giải thích
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
1998
2002
100
100
76,1
68,1
23,9
31,9
3/. Hoàn thành bảng
A. Vùng
Cây trồng
1. Đồng bằng sông Hồng
Lúa, lạc, đậu tương....
2. Đông Nam Bộ
Cao su, đậu tương, hồ tiêu, điều
3. Tây Nguyên
Cà phê….
4. Trung du miền
núi Bắc Bộ
chè….
5. Bắc Trung Bộ
Lạc...
6. Đồng bằng sông Cửu Long
Lúa, cây ăn quả, đậu tương…
Ngành
Điều kiện phát triển
Đặc điểm phát triển và phân bố
Nông nghiệp
Lâm nghiệp và thuỷ sản
Công nghiệp
Dịch vụ
Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
Thương mại và du lịch
Ngành
Điều kiện phát triển
Đặc điểm phát triển và phân bố
Nông nghiệp
- Đất: phù sa và feralit
- khí hậu, sinh vật, nước
- Dân cư lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật
- Chính sách phát triển NN, thị trường
- Ngành trồng trọt chiếm ưu thế. Lúa là cây trồng chính. Cây công nghiệp và cây ăn quả phát triển nhanh
- Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ trong NN
Lâm nghiệp và thuỷ sản
- Có nhiều loại rừng
- Mạng lưới sông ngòi ao hồ dày, vùng biển rộng. Bờ bển đầm phá, rừng ngập mặn. Nguồn lợi lớn về thuỷ sản
- 3 kiểu rừng:Sản xuất,phòng hộ,đặc dụng.
- Khai thác hơn 2,5 triệu m3 gỗ hang năm.
- Phấn đấu 2010 tỉ lệ che phủ là 45%.
- Ngành khai thác phát triển mạnh,chiếm tỉ trọng lớn.
Công nghiệp
- Khoáng sản, thuỷ năng, tài nguyên đất, nước, khí hậu, rừng, biển.
- Dân cư và lao động,CSVCKT-CSHT, chính sách,thị trường.
- Các ngành công nghiệp trọng điểm
+ CN năng lượng
+ CN cơ khí điện tử, hoá chất, VLXD
+ CN chế biến lương thực và thực phẩm
+ CN dệt may
Dịch vụ
Cơ cấu đa dạng gồm:
- Dịch vụ sản xuất.
- Dịch
1/ Cho bảng số liệu sau
Lao động phân theo khu vực ngành KT của nước ta trong thời hai năm 2000 và 2005 ( đơn vị nghìn người)
Khu vực ngành
Năm 2000
Năm 2005
Nông – lâm – ngư nghiệp
24481.0
24257.1
Công nghiệp – Xây dựng
4929.7
7636.0
Dịch vụ
8298.9
10816.0
Tổng số
37609.6
42709.1
a/Tính tỉ lệ lao động phân theo khu vực ngành của hai năm trên.
b/Vẽ biểu đồ thể hiện kết quả tính.
c/Nêu nhận xét và giải thích vì sao tỉ lệ lao động phân theo khu vực ngành của nước ta lại có sự thay đổi trong thời kì trên.
2/ Cho bảng số liệu : Sản lượng thuỷ sản(nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
1998
2002
1782.0
2647.4
1357.0
1802.6
425.0
844.8
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta.
b) Nhận xét và giải thích
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
1998
2002
100
100
76,1
68,1
23,9
31,9
3/. Hoàn thành bảng
A. Vùng
Cây trồng
1. Đồng bằng sông Hồng
Lúa, lạc, đậu tương....
2. Đông Nam Bộ
Cao su, đậu tương, hồ tiêu, điều
3. Tây Nguyên
Cà phê….
4. Trung du miền
núi Bắc Bộ
chè….
5. Bắc Trung Bộ
Lạc...
6. Đồng bằng sông Cửu Long
Lúa, cây ăn quả, đậu tương…
Ngành
Điều kiện phát triển
Đặc điểm phát triển và phân bố
Nông nghiệp
Lâm nghiệp và thuỷ sản
Công nghiệp
Dịch vụ
Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
Thương mại và du lịch
Ngành
Điều kiện phát triển
Đặc điểm phát triển và phân bố
Nông nghiệp
- Đất: phù sa và feralit
- khí hậu, sinh vật, nước
- Dân cư lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật
- Chính sách phát triển NN, thị trường
- Ngành trồng trọt chiếm ưu thế. Lúa là cây trồng chính. Cây công nghiệp và cây ăn quả phát triển nhanh
- Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ trong NN
Lâm nghiệp và thuỷ sản
- Có nhiều loại rừng
- Mạng lưới sông ngòi ao hồ dày, vùng biển rộng. Bờ bển đầm phá, rừng ngập mặn. Nguồn lợi lớn về thuỷ sản
- 3 kiểu rừng:Sản xuất,phòng hộ,đặc dụng.
- Khai thác hơn 2,5 triệu m3 gỗ hang năm.
- Phấn đấu 2010 tỉ lệ che phủ là 45%.
- Ngành khai thác phát triển mạnh,chiếm tỉ trọng lớn.
Công nghiệp
- Khoáng sản, thuỷ năng, tài nguyên đất, nước, khí hậu, rừng, biển.
- Dân cư và lao động,CSVCKT-CSHT, chính sách,thị trường.
- Các ngành công nghiệp trọng điểm
+ CN năng lượng
+ CN cơ khí điện tử, hoá chất, VLXD
+ CN chế biến lương thực và thực phẩm
+ CN dệt may
Dịch vụ
Cơ cấu đa dạng gồm:
- Dịch vụ sản xuất.
- Dịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Đặng Đăng Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)