DẠNG KẾT HỢP ĐỘNG TỪ
Chia sẻ bởi Nguyễn Đỗ Thanh Tùng |
Ngày 20/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: DẠNG KẾT HỢP ĐỘNG TỪ thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
DẠNG KẾT HỢP ĐỘNG TỪ
Agree with: đồng ý với ai ex: she agree with tùng
Agree to: tán thành một ý kiến ex: I cannot agree to his plan
Angry with: tức giận người nào đó ex: she angry with herself
Angry at: tức về điều gì
Answer to: trả lời ai
Answer for: chịu trách nhiệm
On behalf of: nhân danh, đại diện
In behail of: vì quyền lợi của ai
Belong to: thuộc về
Belong with: có liên quan với ex: you belong with me
Capacity to: có khả năng để làm gì đó ex: he has the capacity to read the top of the world( anh ấy có khả năng chinh phục đỉnh cao của thế giới)
Capacity of: thể tích, dung tích
Compare to: so sánh hơn
Compare with: so sánh hai thứ cùng loại
Concur in: đồng ý về một ý kiênd
Concur with: đồng ý với ai đó
Connect to: nối hay vật lại với nhau
Connect with: liên lạc với ai
Correspond to: tương xứng, phù hợp
Correspond with: trao đỗi thư từ
Differ from: khác
Differ with: phản đối
Inside: ở bên trong
Inside of: bên trong, trong vòng ex: inside of a week( trong vòng một tuần)
Name: chỉ định, không có giới tù theo sau
Outside: ở phía ngoài
Outside of: ngoài ra
Promote: thăng chức
Promote to: đẩy mạnh
Refence to: tham khảo ý kiến
Refence on: tham khảo về điều gì
Report of/ on: bản báo cáo
Separate from: chia ra
Sympathy with: mối thiện cảm, thông cảm với ai
Sympathy for: sự thương cảm về một ai
Wait for: chờ đợi
Wait on: hầu hạ ex: waitting on the table( phục vụ bàn)
Wait up for: thức đợi ai ex:he told his parents not to wait up for him because he might come home very late( anh ấy nói với bố mẹ anh ấy đừng thức chờ anh vì anh có thể về rất trễ)
Agree with: đồng ý với ai ex: she agree with tùng
Agree to: tán thành một ý kiến ex: I cannot agree to his plan
Angry with: tức giận người nào đó ex: she angry with herself
Angry at: tức về điều gì
Answer to: trả lời ai
Answer for: chịu trách nhiệm
On behalf of: nhân danh, đại diện
In behail of: vì quyền lợi của ai
Belong to: thuộc về
Belong with: có liên quan với ex: you belong with me
Capacity to: có khả năng để làm gì đó ex: he has the capacity to read the top of the world( anh ấy có khả năng chinh phục đỉnh cao của thế giới)
Capacity of: thể tích, dung tích
Compare to: so sánh hơn
Compare with: so sánh hai thứ cùng loại
Concur in: đồng ý về một ý kiênd
Concur with: đồng ý với ai đó
Connect to: nối hay vật lại với nhau
Connect with: liên lạc với ai
Correspond to: tương xứng, phù hợp
Correspond with: trao đỗi thư từ
Differ from: khác
Differ with: phản đối
Inside: ở bên trong
Inside of: bên trong, trong vòng ex: inside of a week( trong vòng một tuần)
Name: chỉ định, không có giới tù theo sau
Outside: ở phía ngoài
Outside of: ngoài ra
Promote: thăng chức
Promote to: đẩy mạnh
Refence to: tham khảo ý kiến
Refence on: tham khảo về điều gì
Report of/ on: bản báo cáo
Separate from: chia ra
Sympathy with: mối thiện cảm, thông cảm với ai
Sympathy for: sự thương cảm về một ai
Wait for: chờ đợi
Wait on: hầu hạ ex: waitting on the table( phục vụ bàn)
Wait up for: thức đợi ai ex:he told his parents not to wait up for him because he might come home very late( anh ấy nói với bố mẹ anh ấy đừng thức chờ anh vì anh có thể về rất trễ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đỗ Thanh Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)