Dang dong tu

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Lượng | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Dang dong tu thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

IX. FORMS OF VERBS: (Dạng của động từ)

A. Theory:
1. Gerund: (Danh động từ)
- Sau những động từ thường dùng danh động từ như:
Enjoy, finish, stop, mind, keep, keep on, consider, didcuss, remember, suggest, practice, forgive, dislike, avoid,….
- Sau các ‘phrasal verbs’:
To be used to, to get accustomed, to look forward to, to spend, to be busy, ……
- Sau các giới từ:
About, of, with, without,…….
Ex: I enjoy working in my garden.
Notes : Một số động từ theo sau bằng danh động từ vừa bằng động từ nguyên thể có ‘to’ mà nghĩa không khác nhau: like, love, begin, start, continue, hate, can’t stand, intend, advise, allow, recommend, permit
2. To - infinitive: ( Nguyên thể có ‘to’)
- Theo sau các động từ như:
want, intend, decide, expect, hope, mean, offer, promise, refuse, wish,….
Ex: I want to meet him
She decided to go to London
- Theo sau các tính từ: glad happy, ready, kind,……….
Ex: I’m glad to meet you
They are happy to pass the exam
- Sau các động từ (make, see, hear, watch, request,….) ở bị động
- Biểu đạt mục đích thay cho: ‘ In order to, so as to’
3. Infinitive without to: (Nguyên thể không có ‘to’).
- Sau các động từ khuyết thiếu: Can, may, could,…………
Ex: She can speak English
They could swim well
- Trong cấu trúc với: make, let, have
Ex: She made me cry
They let the students play soccer
- Trong cấu trúc với động từ là tri giác: see, hear, notice……
4. Past participle: (Quá khứ phân từ) Được dùng trong các trường hợp sau.
- Trong thì Present perfect: To have + V.p.p
- Trong câu bị động: Passive Voice: To be + V.p.p
- Trong cấu trúc: To have S.th + V.p.p
- Bắt đầu cho một ngữ phân từ mang tính bị động.
B. Exercise:
Exercise 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Tourists could see fish (swim) along the brook.
We enjoy (swim) along this river.
The form teacher has asked Jack (write) a letter
It sometimes may be difficult (get) a taxi during rush-hours
The rain has made the children (stop) their games.
She tells the driver (take) her to the airport.
Does Mr Long have them (carry) those books back home?
Children have just stopped (play) football.
They keep (talk) about an old friend they met yesterday.
The principal noticed those students (try) harder and harder.
Is Lenin Park (visit) by thousands of tourists each year?
We heard Mr. Brown (park) his car near the gate.
They’ve finished (do) their homework.
They had their house (paint) before Tet holiday.
I advised him (wait) for me at the airport.
Would you mind (help) me this work?
Do you smell something (burn) in the kitchen?
Mother requests her daughter (not come) back home late.
We will have the grass (cut) tomorrow.
My mother is interested in (cook).
I ( not enjoy) ( play) tennis. I`d rather ( play ) chess.
How about ( watch) the World Cup at my house tonight?
Would you mind ( show) me the way to the station?
You should ( bring ) your raincoat.

Exercise 2: Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau: ( Gerund & Infinitives)

1. We are looking forward _____ you again soon.
A. to see B. to seeing C. saw D. have seen
2. My mother was afraid to let the boy _____ the tree.
A. to risk climbing B. to risk to climb C. risk climbing D. risk to climb
3. I remember _____ but he said I did not.
A. to buy him a book B. buy him a book
C. buying him a book D. to have bought him a book
4. Remember _____ john a present . today is his birthday.
A. send B. to send C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Lượng
Dung lượng: 55,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)